Bulong neo M14
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Bulong neo M14
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bulong neo M14 là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu thép với móng bê tông. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trên tất cả các loại dự án, công trình dù lớn hay nhỏ. Bên cạnh việc chọn lựa được loại, chất liệu chế tạo phù hợp thì người mua cũng cần phải lưu ý đến kích thước của bulong neo móng. Bài viết dưới đây, BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho các bạn thêm về sản phẩm này. Chúng có điểm gì đặc biệt và được ứng dụng như thế nào?
1. Bulong neo M14 là gì?
Bulong neo M14 được hiểu đơn giản là một loại bu lông neo có kích thước M14 (đường kính 14mm).
Chúng còn được gọi với nhiều tên khác như là: bulong móng M14, bulong neo móngM14, bulong M14,…
Để lắp đặt các khung móng, người ta thường rất hay sử dụng các loại bu-long neo móng có kích thước M14. Tùy theo bản vẽ thiết kế, loại sản phẩm sử dụng sẽ có hình dạng khác nhau. Một số hình dạng bu lông móng M14 thường sử dụng là: bulong neo M14 dạng chữ L, bulong neo M14 dạng chữ J…
2. Đặc điểm sản phẩm

Kết cấu: Có cấu tạo đơn giản gồm thân thép tròn trơn được tiện ren một đoạn. Một đầu được tiện ren, đầu còn lại bẻ vuông góc 90 độ chữ L, hoặc bẻ móc J hay để thẳng chữ I tùy vào bản vẽ kỹ thuật của mỗi dự án. Thường dùng kết hợp với các chi tiết đai ốc (tán) và long đền mục đích để siết chặt kết cấu thép vào bê tông nền móng.
Kích thước bulong neo M14:
- Đường kính: 14mm
- Chiều dài thân: 60mm – 70mm
- Chiều dài phần được tiện ren: 35mm
Xử lý bề mặt: Bề mặt được hàn đen, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân (xi trắng)
Cấp bền : Grade 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,…
Tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
3. Ứng dụng trong đời sống
Bulong neo M14 được ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các lĩnh vực từ đời sống đến lĩnh vực sản xuất, từ công trình đơn giản đến các công trình yêu cầu phức tạp. Một số lĩnh vực điển hình như:
- Lĩnh vực cơ khí, chế tạo: Bulong neo M14 được sử dụng với mục đích gắn kết các bộ phận cơ khí với nhau. Nhất là trong môi trường ẩm ướt hoặc có sự xuất hiện của chất hóa học.
- Lĩnh vực đóng tàu và hải sản: Đây là chi tiết quan trọng trong ngành đóng tàu và sản xuất các sản phẩm liên quan đến hải sản, hệ thống ống dẫn nước,…
- Lĩnh vực xây dựng: Dùng để liên kết các chi tiết, bộ phận xây dựng. Đặc biệt là các khu vực có tiếp xúc trực tiếp với nước, chất hóa học.
4. Hướng dẫn thi công
Khi đã lựa chọn được loại bulong móng có kích thước, chất liệu phù hợp để phục vụ cho việc thi công lắp đặt, thì sau đây sẽ là một số hướng dẫn và lưu ý khi lắp đặt:
- Đầu tiên cần tiến hành xác định vị trí cần gắn, khoảng cách.
- Dùng sắt D8, D10 để cùm chân bulong của dầm móng hoặc sắt chủ chân cột. Với mục đích để cố định lại chi tiết trong qua trình thi công.
- Kiểm tra độ đỉnh hoàn thiện. Quan sát chính xác phần cong bê tông và phần nhô lên ngoài bê tông.
- Thực hiện lắp đặt tấm mã sao cho bề mặt tiếp xúc với đế cột trên cùng một mặt phẳng. Đảm bảo tính đồng nhất và khả năng truyền lực của cột xuống hệ thống móng của nhà máy.
- Các đầu ren phải được bịt kín để chúng không bị dính bê tông trong quá trình đổ. Để dễ dàng và thuận tiện hơn trong việc lắp đặt cột sau này.
- Xác định chính xác tọa độ bulong neo M14 chuẩn bị lắp đặt qua máy kinh vĩ. Và kiểm tra độ ổn định của từng cụm bu lông.
- Trong quá trình đổ bê tông, từng vị trí chân cột cần được quan sát cẩn thận. Nếu bu lông hoặc cụm bu lông đã di chuyển, nó nên được điều chỉnh thích hợp.
- Kết cấu phải đảm bảo tính đồng nhất để khả năng chịu lực tối đa.
5. Phân loại bulong neo M14
5.1 Bulong neo M14 kiểu J
Bulong neo M14 kiểu j là một loại, có hình dạng và kết cấu giống chữ J. Nó cũng có dạng hình thanh trụ tròn, tiện ren. Được thiết kế phù hợp với đai ốc và có thể dễ dàng tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết.

Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
5.2 Bulong neo M14 kiểu L
Có cấu tạo gồm 2 phần. Phần một là đầu được cán ren/ tiện ren. Phần hai là đầu còn lại được bẻ vuông góc 90 độ tạo thành dạng chữ L. Hay đi kèm với các phụ kiện như đai ốc (tán) và long đền phẳng. Bộ bulong neo M14 chữ L hoàn chỉnh thường sẽ có 1 thân, 1 tán và 2 long đền phẳng.

Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
5.3 Bulong neo M14 kiểu JA

Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
5.4 Bulong neo M14 kiểu LA

Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về vấn đề: “Bulong neo M14”. Mong rằng nội dung bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Bulong móng trụ đèn| Bulong neo inox| Bulong neo cường độ cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: M14 |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: M14 |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
609 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
Sản phẩm liên quan
Bulong
Bulong
Bulong
Bulong
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
609 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
246 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
245 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
125 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.