Không có sản phẩm nào
Bulong đầu dù là một loại chi tiết kỹ thuật được sử dụng rộng rãi từ lĩnh vực đời sống đến lĩnh vực sản xuất. Chúng có vai trò trung gian quan trọng trong việc lắp ghép, liên kết giữa các kết cấu thép lại với nhau. Là đơn vị chuyên nhập khẩu, sản xuất gia công dòng sản phẩm này với số lượng lớn chúng tôi cam kết chất lượng đảm bảo, chủng loại đa dạng và giá thành thì vô cùng hợp lý.
✅ Sản phẩm | ⭐ Đa dạng chủng loại |
✅ Giá thành | ⭐ Rẻ nhất thị trường |
✅ Đội ngũ tư vấn | ⭐ Tư vấn nhiệt tình 24/7 |
✅ Thời gian bảo hành | ⭐ 12 Tháng |
✅ Kích thước | ⭐ M3 – M64 |
✅ Vận chuyển | ⭐ Giao hàng thần tốc |
1. Bulong đầu dù là gì?

Bulong đầu dù được định nghĩa đơn giản là một loại sản phẩm kỹ thuật có phần đầu dạng hình tròn. Chúng được ví như một dạng dây buộc có ren bên ngoài để liên kết chặt chẽ với ốc vít. Người ta thường dùng bu lông đê lắp ráp, liên kết hoặc ghép nối các chi tiết thành hệ thống, khối.
Nguyên lý làm việc của bu lông là dựa vào sự ma sát giữa các vòng ren của bu lông và đai ốc (ê cu) để kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
Chúng còn được gọi bằng tên khác là: bu-long đầu tròn, bu-long đầu cầu.
Cấu tạo của bu-long gồm có 2 phần chính là phần đầu và phần thân. Cụ thể:
- Phần đầu (mũ): có dạng tròn.
- Phần thân: Thông thường phần thân bu lông sẽ có dạng hình trụ tròn đều, được tiện ren. Ren được tiện trên thân bu-loong là loại ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét – tiêu chuẩn ren được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam cũng như trên thế giới hiện nay. Tùy vào yêu cầu của công việc mà ren được tiện là ren lửng hay ren suốt.
2. Vật liệu sản xuất

Không phải buloong làm từ chất liệu nào thì cũng đều sẽ được. Hay nói cách khác thì chất liệu làm ra chúng rất quan trọng. Dưới đây là những tiêu chí nên cân nhắc khi lựa chọn vật liệu sản xuất:
- Khả năng chống ăn mòn cao: Bảo vệ lớp bề mặt của bu-long hạn chế bị ăn mòn hay trầy xước trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao: Giúp sản phẩm chịu được lực va đập, tác động của môi trường và thời tiết. Từ đó đảm bảo an toàn và bền vững cho các thiết bị hoặc kết cấu sử dụng.
- Dễ vệ sinh và bảo trì: Bề mặt nhẵn bóng, không bị gỉ sét sẽ giúp khi vệ sinh và bảo trì bu lông có thể lau chùi một cách đơn giản.
- Không ảnh hưởng đến sức khỏe: là một chất liệu an toàn cho sức khỏe con người, không phát sinh ra các chất độc hại trong quá trình sử dụng, đảm bảo an toàn cho cả người sử dụng và môi trường.
3. Tiêu chuẩn sản xuất bulong đầu dù
Bu lông đầu dù đầu tròn sản xuất tuân thủ theo các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn DIN: Đức
- Tiêu chuẩn JIS: Nhật Bản
- Tiêu chuẩn ISO: Quốc tế
- Tiêu chuẩn ASTM/ANSI: Mỹ
- Tiêu chuẩn BS: Anh
- Tiêu chuẩn GB: Trung Quốc
- Tiêu chuẩn GOST: Nga
- Tiêu chuẩn TCVN: Việt Nam
4. Phân loại sản phẩm
4.1 Bu-long lục giác chìm đầu tròn (cầu)

Là loại bu-long lục giác có phần đầu bu lông giống như phần dù của một chiếc ô. Phần thân cũng giống các loại khác, có thể là ren lửng hoặc ren suốt phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng. Buloong lục giác chìm đầu tròn được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7380.
Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như: Lắp máy, ngành công nghiệp chế tạo, xây dựng,..
4.2 Bu-long đầu tròn cổ vuông

Là loại bulog có phần đầu mũ tròn hoặc mũ dù. Dưới phần mũ chi tiết là phần cổ hình vuông có thể dài 3mm hoặc 5mm tùy vào nhu cầu hoặc tiêu chuẩn để sản xuất. Tiêu chuẩn chế tạo của bolt đầu tròn cổ vuông là tiêu chuẩn DIN 603.
Loại đầu tròn cổ vuông rất đa dạng về chủng loại và kích thước nên bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng nhiều trong các ngành khác nhau như: ngành công nghiệp hoá chất, ngành ô tô, ngành đóng tàu biển, ngành dầu khí, ngành cầu đường và các máy móc thiết bị công nghiệp…
5. Kích thước theo tiêu chuẩn
5.1 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 7380

d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | – | – | – | – | – |
dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | – | 28 | – | – | – | – | – | – |
k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | – | 8,8 | – | – | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | – | – | – | – | – |
5.2 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 603

Thread d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | |
P | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | |
b | l < 125mm | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 |
125 < l < 200mm | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | |
l > 200mm | – | – | 41 | 45 | 49 | 57 | 65 | |
dk | max. | 13,55 | 16,55 | 20,65 | 24,65 | 30,65 | 38,8 | 46,8 |
min. | 12,45 | 15,45 | 19,35 | 23,35 | 29,35 | 37,2 | 45,2 | |
ds | max. | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 |
min. | 4,52 | 5,52 | 7,42 | 9,42 | 11,3 | 15,3 | 19,16 | |
f | max. | 4,1 | 4,6 | 5,6 | 6,6 | 8,75 | 12,9 | 15,9 |
min. | 2,9 | 3,4 | 4,4 | 5,4 | 7,25 | 11,1 | 14,1 | |
k | max. | 3,3 | 3,88 | 4,88 | 5,38 | 6,95 | 8,95 | 11,05 |
min. | 2,7 | 3,12 | 4,12 | 4,62 | 6,05 | 8,05 | 9,95 | |
r1 | approx. | 10,7 | 12,6 | 16 | 19,2 | 24,1 | 29,3 | 33,9 |
r2 | max. | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 |
r3 | max. | 0,75 | 0,9 | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,4 | 3 |
v | max. | 5,48 | 6,48 | 8,58 | 10,58 | 12,7 | 16,7 | 20,84 |
min. | 4,52 | 5,52 | 7,42 | 9,42 | 11,3 | 15,3 | 19,16 |
6. Ứng dụng thực tiễn

Dựa trên các đặc điểm trên, hiện nay bulong đầu tròn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ví dụ như:
- Được sử dụng trong lắp ráp ô tô, thiết bị máy móc công nghiệp, cầu đường, công nghiệp gỗ và trong nội thất
- Trong cơ khí chế tạo, lắp đặt cơ khí, thiết bị điện và hệ thống khung nhôm,…
- Với kết cấu tiện lợi giúp liên kết các chi tiết máy thành khối hoàn hảo, đảm bảo độ bền bỉ cùng tính thẩm mỹ
- Dùng cho các công trình xây dựng, cầu đường, cơ khí chế tạo máy,..
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về chủ đề: “Bulong đầu dù”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Bulong lục giác| Bulong tai hồng| Bulong đuôi cá.