Bài viết liên quan

Tất cả 10 Bulong lục giác

Bulong là một chi tiết kỹ thuật nhỏ có vai trò trung gian quan trọng trong việc lắp ghép, liên kết giữa các kết cấu thép lại với nhau.. Mỗi một loại bulong sẽ có những ưu và nhược điểm khác nhau, nó quyết định đến độ bền và hiệu quả sử dụng bulong. Vì vậy khi dùng bulong bạn cần phải lưu ý đến loại bulong. Trong bài viết này BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho bạn về loại bulong lục giác. 

✅ Sản phẩm ⭐ Đa dạng chủng loại
✅ Giá thành ⭐ Rẻ nhất thị trường
✅ Đội ngũ tư vấn ⭐ Tư vấn nhiệt tình 24/7
✅ Thời gian bảo hành ⭐ 12 Tháng
✅ Kích thước ⭐ M3 – M64
✅ Vận chuyển ⭐ Giao hàng thần tốc

1. Bulong lục giác là gì?

Bulong lục giác là gì?
Bulong lục giác là gì?

Bulong lục giác là một chi tiết kỹ thuật được sử dụng rất nhiều trong các ngành, lĩnh vự xây dựng và lắp ráp máy móc. Chúng có cấu tạo gồm phần thân và phần đầu. Thân của bulong lục giác cũng có hình tròn và được tiện ren giống với các loại bulong. Và trong đó có một đầu của bulong lớn hơn đầu kia, được đúc hình 6 cạnh nên được gọi là bulong lục giác. 

Bu lông lục giác có thiết kế phù hợp để sử dụng kết hợp với đai ốc, long đền (chủ yếu là long đền phẳng và long đền vênh) nhằm làm tăng hiệu quả sử dụng cũng như dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ. Ren được tiện trên thân bulong có thể là ren lửng hoặc ren suốt.

2. Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Bulong lục giác
  • Kích thước: theo tiêu chuẩn
  • Tiêu chuẩn: DIN/ ISO/ JIS/ TCVN…
  • Cấp bền: 4,8/ 5.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ …
  • Vật liệu sản xuất: Thép carbon, Inox 201/304/316/316L,…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam,…

3. Ưu điểm của bulong lục giác 

Bu lông lục giác có khả năng chịu lực lớn hơn nên chỉ cần dùng một lượng ít bu lông lục giác mà vẫn đảm bảo lực cho mỗi liên kết. Từ đó giúp tiết kiệm chi phí cho dự án.

Và do chỉ cần ít bu lông cho mối liên kết, nên lỗ cần khoan cho bulong là ít hơn.

Giảm trọng lượng do kích thước đầu bu lông nhỏ hơn, xoáy bằng lục giác bên trong nên khi thao tác sẽ cần ít không gian hơn và cũng không yêu cầu không gian để vặn cờ lê

4. Phân loại bulong lục giác

4.1 Bulong lục giác ngoài

Bulong lục giác ngoài là loại bulong có thiết kế một đầu là hình lục giác nổi với 6 cạnh đều nhau. Khi lắp đặt cần sử dụng cờ lê để siết chặt. 

4.1.1 Bu lông lục giác ngoài DIN 6921

Bulong lục giác ngoài DIN 6921 hay còn gọi là bu-long lục giác liền long đền. Sở dĩ có cái tên đó là vì phần thân bulong có hình trụ tròn được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Còn phần đầu (mũ) bulong dạng lục giác có viền là long đền . Phần thân bulong này được tiện ren suốt hoặc ren lửng, nhưng thường là tiện ren suốt.

bu-long lục giác liền long đền
Bu-long lục giác liền long đền

4.1.2 Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931

Bulong lục giác ngoài ren lửng là loại bu long lục giác ngoài được tiện ren lửng ở phần thân. Khi sản xuất loại bu-long này cần phải tuân theo các tiêu chuẩn của yêu cầu trong quá trình chế tạo và sản xuất. Tiêu biểu trong số đó là tiêu chuẩn DIN 931 của Đức.

Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931
Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931

4.1.3 Bulong lục giác ngoài ren suốt DIN 933

Bulong lục giác ren suốt là một loại có kết cấu phần đầu là lục giác lồi, phần thân là hình trụ tròn được tiện ren suốt (tiện ren toàn bộ phần thân). Hiện nay, hầu hết các loại bulong lục giác ngoài ren suốt trên thế giới thường được sản xuất và chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 933 của Đức.

Bulong lục giác ngoài ren suốt DIN 933

4.2 Bulong lục giác đầu chìm

Là loại bulong lục giác được sản xuất chủ yếu từ các vật liệu như thép hoặc thép không gỉ (inox) có kết cấu đặc biệt. Phần đầu bulong có dạng hình lục giác nhưng bị chìm vào trong. Phần thân thì cũng được tiện ren giống các loại bu-long lục giác khác. Tuy nhiên, bu-long lục giác đầu chìm có phần đầu nhỏ hơn còn lại cũng có nhiều hình dáng khác nhau như: phẳng, tròn, lồi, lõm,…

4.2.1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ

Bu lông lục giác chìm đầu trụ
Bu lông lục giác chìm đầu trụ

Có cấu tạo đặc biệt. Phần đầu chi tiết là hình trụ bên ngoài và có một lỗ nhỏ hình lục giác được thiết kế chìm vào bên trong thân bu lông. Bên ngoài được tiện ren thành các đường đều nhau trên toàn bộ thân. Bulong lục giác chìm đầu trụ được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912 và tiêu chuẩn ISO 4762. Do loại bu lông này thường sử dụng nhiều trong các ngành xây dựng, chế tạo công nghiệp, điện tử, đóng tàu hàng hải…, những nơi phải chịu lực lớn nên thường thì cấp bền nhỏ nhất sẽ là 8.8. Tuy nhiên, để dùng đảm bảo nhất thì loại cấp bền 12.9 thép đen là loại thông dụng nhất. 

Ngoài ra, bu lông lục giác chìm đàu trụ còn được chế tạo bằng vật liệu inox nên có độ chắc chắn cao, chống ăn mòn tốt, sử dụng bền bỉ theo thời gian. Thế nhưng độ chịu lực sẽ không đảm bảo như loại thép đen cấp bền 12.9. Thường chỉ dùng ở những nơi có nồng độ hóa chất và lực tác động không quá lớn.

4.2.2 Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380
Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

Là loại bu-long lục giác có phần đầu bu lông giống như phần dù của một chiếc ô. Phần thân bulong cũng giống các loại bu lông khác, có thể là ren lửng hoặc ren suốt phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng.

Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như: Lắp máy, ngành công nghiệp chế tạo, xây dựng,..

4.2.3 Bulong lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) DIN 7991

Bulong lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) DIN 7991
Bulong lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) DIN 7991

Bu-long lục giác chìm đầu bằng thường được sản xuất bằng vật liệu thép có đặc tính chống ăn mòn cao nên chúng luôn giữ được vẻ ngoài sáng bóng. Kết cấu gồm phần mặt phẳng được thiết kế có bao tròn xung quanh. Quanh viền tròn được cắt một góc nghiêng khiến cho bulong đẹp hơn.

Do vậy mà chúng được sử dụng rất phổ biến, nhất là trong lĩnh vực lắp ghép đồ gỗ nội thất. Bởi chúng có thể bắn vào gỗ do có bề mặt bao xung quanh. Ngoài ra, nhờ kết cấu đầu bàng nên sản phẩm cũng mang lại tính thẩm mỹ cao và sự sang trọng cho các sản phẩm gỗ so với việc dùng các loại bu lông khác.

4.2.4 Bulong lục giác đầu chìm không đầu

Bu-long lục giác đầu chìm không đầu còn được gọi là bulong lục giác chìm âm đầu, vít trí. Loại này chỉ có thân hình trụ tròn được tiện ren, một đầu có đầu lục giác lõm vào trong, đầu còn lại lồi ra hoặc lõm với nhiều hình thù khác nhau.

a. Bulong lục giác chìm đầu bằng DIN 913

Bulong lục giác chìm đầu bằng DIN 913

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 913 là loại bu lông hình trụ có thân ren, đầu vít hình lục giác chìm và đầu còn lại bằng. Bên cạnh đó, khi sản xuất cần phải tuân theo tiêu chuẩn DIN 913 của Đức. Chức năng chính là định vị các chi tiết theo đúng mối ghép, sao cho vị trí đó đáp ứng được yêu cầu và mong muốn của người dùng.

b. Bulong lục giác chìm đầu nhọn DIN 914

Bulong lục giác chìm đầu nhọn DIN 914
Bulong lục giác chìm đầu nhọn DIN 914

Bu lông lục giác chìm đầu nhọn là một loại bulong thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 916 của Đức và chủ yếu là vật liệu inox. Kết cấu của sản phẩm là một đầu nhọn kín nhô ra và một đầu rỗng hình lục giác. Chúng được dùng nhằm hỗ trợ định vị các chi tiết trong các mối ghép khiến công việc ghép nối và lắp ráp trở nên đơn giản và nhanh chóng.

c. Bulong lục giác chìm đầu tròn DIN 915

Bulong lục giác chìm đầu tròn DIN 915

Bu lông lục giác chìm đầu tròn là một loại bulong thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 915 của Đức và chủ yếu là vật liệu inox. Cấu tạo đơn giản gồm một thanh hình trụ tròn có tiện ren suốt từ đầu đến cuối. Đầu dùng để vít là lục giác chìm, đầu còn lại là đầu hình trụ tròn. Chúng được dùng nhằm hỗ trợ định vị các chi tiết trong các mối ghép khiến công việc ghép nối và lắp ráp trở nên đơn giản và nhanh chóng. Khi xiết phải xử dụng dụng cụ chuyên dụng là tua vít lục giác.

d. Bulong lục giác chìm đầu lõm DIN 916

Bulong lục giác chìm đầu lõm DIN 916
Bulong lục giác chìm đầu lõm DIN 916

Bu lông lục giác chìm đầu lõm là một loại bulong thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 916 của Đức và chủ yếu là vật liệu inox. Kết cấu của sản phẩm là một đầu lõm bịt kín và một đầu rỗng hình lục giác. Chúng được sử dụng trong các ngành chế tạo phương tiện như xe máy, ô tô và đa số các loại máy móc công cụ khác.

5. Kích thước theo tiêu chuẩn

5.1 Kích thước bulong ngoài theo từng tiêu chuẩn

5.1.1 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 6921

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 6921
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 6921
Ren kích cỡ d M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M20
M8x1 M10x1.25 M12x1.5 M14x1.5 M16x1.5 M20x1.5
(M10x1) (M12x1.5)
P 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5
c min. 1 1.1 1.2 1.5 1.8 2.1 2.4 3
da min. 5 6 8 10 12 14 16 20
max. 5.75 6.75 8.75 10.8 13 15.1 17.3 21.6
dc max. 11.8 14.2 17.9 21.8 26 29.9 34.5 42.8
dw min. 9.8 12.2 15.8 19.6 23.8 27.6 31.9 39.9
e min. 8.79 11.05 14.38 16.64 20.03 23.36 26.75 32.95
m max. 5 6 8 10 12 14 16 20
min. 4.7 5.7 7.6 9.6 11.6 13.3 15.3 18.9
min. 2.2 3.1 4.5 5.5 6.7 7.8 9 11.1
s nominal size=max. 8 10 13 15 18 21 24 30
min. 7.78 9.78 12.73 14.73 17.73 20.67 23.67 29.67
r max. 0.3 0.36 0.48 0.6 0.72 0.88 0.96 1.2

5.1.2 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 931

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 931
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 931
Thread D M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
Bước Ren 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5 3
S 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32 36
E 7.74 8.87 11.05 14.38 18.9 21.1 24.49 26.75 30.14 33.14 35.72 39.98
K 2.8 3.5 4 5.5 7 8 9 10 12 13 14 15
B L ≤ 125 14 16 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54
25 < L  ≤ 200 20 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60
L > 200 45 49 53 57 61 65 69 73
Thread D M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48
Bước Ren 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5
S 41 46 50 55 60 65 70 75
E 45.63 51.28 55.8 61.31 66.96 72.61 78.26 83.91
K 17 19 21 23 25 26 28 30
L ≤ 125 60 66 72 78 84 90 96 102

5.1.3 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 933

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 933
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 933
d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85

5.2 Kích thước bulong lục giác đầu chìm

5.2.1 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 912

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 912
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 912
Thread d M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16 M20 M24 M30 M36 M42 M48 M56 M64
P 0,35 0,4 0,45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5 5,5 6
b 15 16 17 18 20 22 24 28 32 36 40 44 52 60 72 84 96 108 124 140
dk max. 3,00 3,80 4,50 5.50 7,00 8,50 10.00 13,00 16,00 18,00 21,00 24,00 30,00 36,00 45,00 54,00 63,00 72,00 84,00 96,00
max. for grooved head 3,14 3,98 4,68 5.68 7,22 8,72 10,22 13,27 16,27 18,27 21,33 24,33 30,33 36,39 45,39 54,46 63,46 72,46 84,54 96,54
min. 2,86 3,62 4,32 5,32 6,78 8,28 9,78 12,73 15,73 17,73 20,67 23,67 29,67 35,61 44,61 53,54 62,54 71,54 83,46 95,46
da max. 2 2,6 3,1 3,6 4,7 5,7 6,8 9,2 11,2 13,7 15,7 17,7 22,4 26,4 33,4 39,4 45,6 52,6 63 71
ds max. 1,60 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 6,00 8,00 10,00 12,00 14,00 16.00 20,00 24,00 30,00 36,00 42,00 48,00 56,00 64,00
min. 1,46 1,86 2,36 2,86 3,82 4,82 5,82 7,78 9,78 11,73 13,73 15,73 19,67 23,67 29,67 35,61 41,61 47,61 55,54 63,54
e min. 1,733 1,733 2,303 2,873 3,443 4,583 5,723 6,863 9,149 11,429 13,716 15,996 19,437 21,734 25,154 30,854 36,571 41,131 46,831 52,531
h max. 0,34 0,51 0,51 0,51 0,6 0,6 0,68 1,02 1,02 1,45 1,45 1,45 2,04 2,04 2,89 2,89 3,06 3,91 5,95 5,95
k max. 1,60 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 6,0 8,00 10,00 12,00 14,00 16,00 20,00 24,00 30,00 36,00 42,00 48,00 56,00 64,00
min. 1,46 1,86 2,36 2,86 3,82 4,82 5,7 7,64 9,64 11,57 13,57 15,57 19,48 23,48 29,48 35,38 41,38 47,38 55,26 63,26
r min. 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 1 1 1,2 1,6 2 2
s nominal 1,5 1,5 2 2,5 3 4 5 6 8 10 12 14 17 19 22 27 32 36 41 46
max. 1,58 1,58 2,08 2,58 3,08 4,095 5,14 6,14 8,175 10,175 12,212 14,212 17,23 19,275 22,275 27,275 32,33 36,33 41,33 46,33
min. 1,52 1,52 2,02 2,52 3,02 4,020 5.02 6,02 8,025 10,025 12,032 14,032 17,05 19,065 22,065 27,065 32,08 36,08 41,08 46,08
t min. 0,7 1 1,1 1,3 2 2,5 3 4 5 6 7 8 10 12 15,5 19 24 28 34 38
v max. 0,16 0,2 0,25 0,3 0,4 0,5 0,6 0.8 1 1,2 1,4 1,6 2 2,4 3 3,6 4,2 4,8 5,6 6,4
dw min. 2,72 3,48 4,18 5,07 6,53 8,03 9,38 12,33 15,33 17,23 20,17 23,17 28,87 34,81 43,61 52,54 61,34 70,34 82,26 94,26
w min. 0,55 0,55 0,85 1,15 1,4 1,9 2,3 3,3 4 4,8 5,8 6,8 8,6 10,4 13,1 15,3 16,3 17,5 19 22

5.2.2 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 913

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 913
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 913
Thread d M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3
df approx. Lower limit of minor thread diameter
dp max. 0.7 0.8 1 1.5 2 2.5 3.5 4 5.5 7 8.5 12 15 18
min. 0.45 0.55 0.75 1.25 1.75 2.25 3.2 3.7 5.2 6.64 8.14 11.57 14.57 17.57
e min. 0.803 0.803 1.003 1.427 1.73 2.3 2.87 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72
s nom. 0.7 0.7 0.9 1.3 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
min. 0.711 0.711 0.889 1.27 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032
max. 0.724 0.724 0.902 1.295 1.545 2.045 2.56 3.08 4.095 5.095 6.095 8.115 10.115 12.142
t min. 0.6 0.7 0.8 1.2 1.2 1.5 2 2 3 4 4.8 6.4 8 10
min. 1.4 1.5 1.7 2 2 2.5 3 3.5 5 6 8 10 12 15

5.2.3 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 914

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 914
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 914
Thread d M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2,5 3
df approx. Lower limit of minor thread diameter
dp max. 0.7 0.8 1 1.5 2 2.5 3.5 4 5.5 7 8.5 12 15 18
min. 0.45 0.55 0.75 1.25 1.75 2.25 3.2 3.7 5.2 6.64 8.14 11.57 14.57 17.57
e min. 0.803 0.803 1.003 1.427 1.73 2.3 2.87 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72
s nom. 0.7 0.7 0.9 1.3 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
min. 0.711 0.711 0.889 1.27 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032
max. 0.724 0.724 0.902 1.295 1.545 2.045 2.56 3.08 4.095 5.095 6.095 8.115 10.115 12.142
t min. 0.6 0.7 0.8 1.2 1.2 1.5 2 2 3 4 4.8 6.4 8 10
min. 1.4 1.5 1.7 2 2 2.5 3 3.5 5 6 8 10 12 15

5.2.4 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 915

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 915
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 915
STT Kích Thước Ren Mã SP Chiều Dài (l) (mm) dp (mm) e (mm) S (mm)
Min Max Min Min Max
1 M3x0.5 M0301 3-4-5-6-8-10-12-16-20 1.75 2 1.73 1.52 1.545
2 M4x0.7 M0401 4-6-8-10-12-16-20-25 2.25 2.5 2.3 2.02 2.045
3 M5x0.8 M0501 6-8-10-12-16-20 3.2 3.5 2.87 2.52 2.56
4 M6x1.0 M0601 6-8-10-12-16-20 3.7 4 3.44 3.02 3.08
5 M8x1.25 M0801 16 50 70 5.2 5.5 4.58 4.02 4.095
6 M10x1.5 M1001 25 30 35 6.64 7 5.72 5.02 5.095
7 M12x1.75 M1201 35 40 50 60 8.14 8.5 6.86 6.02 6.095
8 M16x2.0 M1601 16 20 25 30 9.64 10 9.15 8.025 8.115

5.2.5 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 916

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 916
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 916
Thread d M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3
dv max. 0.7 0.8 1 1.2 1.4 2 2.5 3 5 6 8 10 14 16
min. 0.45 0.55 0.75 0.95 1.15 1.75 2.25 2,75 4.7 5.7 7.64 9.64 13.57 15.57
df approx. Lower limit of minor thread diameter
e min. 0.8 0.803 1.003 1.427 1.73 2.3 2.87 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72
s nominal 0.7 0.7 0.9 1.3 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
min. 0.71 0.711 0.89 1.27 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032
max. 0.72 0.724 0.9 1.295 1.545 2.045 2.56 3.08 4.095 5.095 6.095 8.115 10.115 12.142
t min. 0.6 0.7 0.8 1.2 1.2 1.5 2 2 3 4 4.5 6.4 8 10
min. 1.4 1.5 1.7 2 2 2.5 3 3.5 5 6 8 10 12 15

5.2.6 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 7380

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 7380
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 7380
d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30
P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2
dk 5,7 7,6 9,5 10,5 14 17,5 21 28
k 1,65 2,2 2,75 3,3 4,4 5,5 6,6 8,8
s 2 2,5 3 4 5 6 8 10

5.2.7 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 7991

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 7991
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 7991
Thread d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24
P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3
a
0
90° 60°
b l?125mm 12 14 16 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54
125<l?200mm 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60
l>200mm 45 49 53 57 61 65 69 73
c approx. 0,2 0,3 0,3 0,3 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
dk nominal=max. 6 8 10 12 16 20 24 27 30 33 36 36 39
min. 5,7 7,64 9,64 11,57 15,57 19,48 23,48 26,48 29,48 32,38 35,38 35,38 38,38
da max. 3,6 4,7 5,7 6,8 9,2 11,2 13,7 15,7 17,7 20,2 22,4 24,4 26,4
ds nominal=max. 3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
min. 2,86 3,82 4,82 5,82 7,78 9,78 11,73 13,73 15,73 17,73 19,67 21,67 23,67
e min. 2,3 2,87 3,44 4,58 5,72 6,86 9,15 11,43 11,43 13,72 13,72 16 16
k max. 1,7 2,3 2,8 3,3 4,4 5,5 6,5 7 7,5 8 8,5 13,1 14
r min. 0,1 0,2 0,2 0,3 0,5 0,5 1 1 1 1 1 1 1,6
s nominal 2 2,5 3 4 5 6 8 10 10 12 12 14 14
min. 2,02 2,52 3,02 4,02 5,02 6,02 8,025 10,025 10,025 12,032 12,032 14,032 14,032
max. 2,1 2,6 3,1 4,12 5,14 6,14 8,175 10,175 10,175 12,212 12,212 14,212 14,212
t nominal=max. 1,2 1,8 2,3 2,5 3,5 4,4 4,6 4,8 5,3 5,5 5,9 8,8 10,3
min. 0,95 1,5 2,05 2,25 3,2 4,1 4,3 4,5 5 5,2 5,6 8,44 9,87


5.2.8 Kích thước theo tiêu chuẩn ISO 4762

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 4762
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 4762
Thread d M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16 M20 M24 M30 M36 M42 M48 M56 M64
P 0,35 0,4 0,45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5 5,5 6
b 15 16 17 18 20 22 24 28 32 36 40 44 52 60 72 84 96 108 124 140
dk max. 3,00 3,80 4,50 5.50 7,00 8,50 10.00 13,00 16,00 18,00 21,00 24,00 30,00 36,00 45,00 54,00 63,00 72,00 84,00 96,00
max. for grooved head 3,14 3,98 4,68 5.68 7,22 8,72 10,22 13,27 16,27 18,27 21,33 24,33 30,33 36,39 45,39 54,46 63,46 72,46 84,54 96,54
min. 2,86 3,62 4,32 5,32 6,78 8,28 9,78 12,73 15,73 17,73 20,67 23,67 29,67 35,61 44,61 53,54 62,54 71,54 83,46 95,46
da max. 2 2,6 3,1 3,6 4,7 5,7 6,8 9,2 11,2 13,7 15,7 17,7 22,4 26,4 33,4 39,4 45,6 52,6 63 71
ds max. 1,60 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 6,00 8,00 10,00 12,00 14,00 16.00 20,00 24,00 30,00 36,00 42,00 48,00 56,00 64,00
min. 1,46 1,86 2,36 2,86 3,82 4,82 5,82 7,78 9,78 11,73 13,73 15,73 19,67 23,67 29,67 35,61 41,61 47,61 55,54 63,54
e min. 1,733 1,733 2,303 2,873 3,443 4,583 5,723 6,863 9,149 11,429 13,716 15,996 19,437 21,734 25,154 30,854 36,571 41,131 46,831 52,531
h max. 0,34 0,51 0,51 0,51 0,6 0,6 0,68 1,02 1,02 1,45 1,45 1,45 2,04 2,04 2,89 2,89 3,06 3,91 5,95 5,95
k max. 1,60 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 6,0 8,00 10,00 12,00 14,00 16,00 20,00 24,00 30,00 36,00 42,00 48,00 56,00 64,00
min. 1,46 1,86 2,36 2,86 3,82 4,82 5,7 7,64 9,64 11,57 13,57 15,57 19,48 23,48 29,48 35,38 41,38 47,38 55,26 63,26
r min. 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 1 1 1,2 1,6 2 2
s nominal 1,5 1,5 2 2,5 3 4 5 6 8 10 12 14 17 19 22 27 32 36 41 46
max. 1,58 1,58 2,08 2,58 3,08 4,095 5,14 6,14 8,175 10,175 12,212 14,212 17,23 19,275 22,275 27,275 32,33 36,33 41,33 46,33
min. 1,52 1,52 2,02 2,52 3,02 4,020 5.02 6,02 8,025 10,025 12,032 14,032 17,05 19,065 22,065 27,065 32,08 36,08 41,08 46,08
t min. 0,7 1 1,1 1,3 2 2,5 3 4 5 6 7 8 10 12 15,5 19 24 28 34 38
v max. 0,16 0,2 0,25 0,3 0,4 0,5 0,6 0.8 1 1,2 1,4 1,6 2 2,4 3 3,6 4,2 4,8 5,6 6,4
dw min. 2,72 3,48 4,18 5,07 6,53 8,03 9,38 12,33 15,33 17,23 20,17 23,17 28,87 34,81 43,61 52,54 61,34 70,34 82,26 94,26
w min. 0,55 0,55 0,85 1,15 1,4 1,9 2,3 3,3 4 4,8 5,8 6,8 8,6 10,4 13,1 15,3 16,3 17,5 19 22

6. Ứng dụng của bulong lục giác

Ứng dụng của bulong lục giác
Ứng dụng của bulong lục giác

Dựa trên các đặc điểm phân loại mà bu lông lục giác hiện nay được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí có thể kể đến như sau:

  • Nhờ khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn nên được sử dụng trong lắp ráp ô tô, thiết bị máy móc công nghiệp, cầu đường, công nghiệp gỗ và trong nội thất
  • Được sử dụng trong cơ khí chế tạo, lắp đặt cơ khí, thiết bị điện và hệ thống khung nhôm,…
  • Với kết cấu tiện lợi giúp liên kết các chi tiết máy thành khối hoàn hảo, đảm bảo độ bền bỉ cùng tính thẩm mỹ
  • Dùng cho các công trình xây dựng, cầu đường, cơ khí chế tạo máy,..

Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về chủ đề: “Bulong lục giác”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍNHANH CHÓNG.

Xem thêm các sản phẩm: Bulong chống xoay| Bulong móc| Bulong neo.

–Xem thêm–

Hà Nội

Mr Thanh
Mr Thanh 0967393688

Hồ Chí Minh

Mr. Bul
Mr. Bul 0967393121
Liên hệ