Bài viết liên quan

Có thể nói rằng sản phẩm Bulong M16 là 1 trong những sản phẩm bu lông thông dụng nhất được sử dụng và ứng dụng rộng rãi bậc nhất trong thực tiễn. Bạn có thể bắt gặp nó ở rất nhiều nơi như nhà máy, máy móc, công trình.v.v… Và để hiểu rõ hơn về sản phẩm này cũng như đơn vị cung cấp sản phẩm chất lượng, giá thành rẻ thì quý khách hàng nhất định không nên bỏ qua bài viết này:

✅ Kích cỡ: M16
✅ Vật liệu: Inox, thép, đồng, titan
✅ Chiều dài: Đa dạng 30 ~ 500mm
✅ Kho hàng: Hà Nội và HCM
✅ Tình trạng: Có sẵn số lượng lớn

1. Bulong M16 là gì – nghĩa là gì?

Định nghĩa:

Bu lông M16 là loại bu lông mà có đường kính ren danh nghĩa khoảng 16mm. Xong trong thực tế sản xuất đường kính ren đo được chỉ  dao động trong khoảng 15.68mm ~ 15.96mm.

Bu lông M16 có nghĩa là gì? Tiêu chuẩn, Đặc điểm & Báo giá Bu lông M16bulong.com.vn

Đối với loại ren thô hệ mét, bước ren P = 2mm, cấp chính xác theo tiêu chuẩn DIN, ISO, GB… là A và B. Cơ tính của bulong được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 898-1, bề mặt hoàn thiện đen (plain/black) hay mạ điện, mạ nhúng nóng, mạ Gieomet.

Ngoài ra nhiều người còn muốn biết thêm 1 cách chi tiết: bu lông M16 nghĩa là gì thì lúc này chúng ta nên quan sát kỹ bảng thông số dưới đây, chúng tôi sẽ giải thích từng thông số cụ thể của bu lông M16 để các bạn hiểu 1 cách chi tiết hơn ở phần kích thước bên dưới đây:

2. Kích thước quy cách bu long M16

Thông số bulong M16

3. Cấu tạo của bu lông M16

Sản phẩm bulong kích cỡ M16 cũng giống như nhiều loại bulong khác trên thị trường hiện nay được cấu tạo gồm 2 phần: là đầu bulong và thân bu lông

  1. Đầu bu lông: Là phần tán dùng để siết chặt hoặc mở ra, nó có dạng phẳng, đầu dù, đầu trụ hay hình lục giác.v.v….
  2. Thân bu lông: Là phần có dạng hình trụ có ren, có thể ren suốt hoặc 1 phần ren, dùng để siết chặt các chi tiết, đây cũng là bộ phận quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự khác nhau về kích thước cũng như chất lượng của bu lông.

Chiều dài bulong có thể khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, mục đích sử dụng của từng đơn vị. Thông thường ren suốt, chiều dài tới 300mm, đối với ren lững, chiều dài tới 150mm

Giải thích về các thông số của bulong

Để các bạn nắm rõ 1 cách chi tiết, chúng tôi giới thiệu sản phẩm: bulong M16x40 thép đen 8.8

Căn cứ vào bản vẽ chi tiết ở trên thì chúng ta có các thông số như sau:

  • M16 chính là đường kính ren danh nghĩa của bu lông 16mm, và theo định nghĩa đường kính thực tế trong khoảng 15.68mm ~ 15.96mm.
  • 40 là chiều dài của bu lông 50mm
  • Ren thô, hệ mét, bước ren P = 2mm
  • Dung sai ren 6g, cấp sản phẩm (product grade) A
  • 8.8 là cấp bền của bulong, với cấp bền này tải trọng kéo tối thiểu 830 N/mm2, giới hạn chảy 640 N/mm2
  • Bề mặt hoàn thiện: đen thô có phủ lớp dầu mỏng bảo vệ
  • Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 931/933, ISO 4014/4017 hay ASTM A325M

4. Bước ren bulong M16

Xác định bước ren của bulong là 1 trong những phần quan trọng và tuân thủ đúng kỹ thuật tránh tình trạng cháy ren khi lựa chọn con tán, ecu không đúng. Và với sản phẩm bu lông M16 cũng không ngoại lệ. Vì thế rất nhiều bạn quan tâm và muốn biết bước ren bulong M16 là bao nhiêu?

Hãy quan sát kỹ hình vẽ sản phẩm chi tiết dưới đây và bảng thông số ở mục số 1. Từ đây bạn có thể thấy bước ren P của bulong M16 chính là 2mm.

Bước ren bu lông M16 (P) = 2mm

bulong.com.vn

5. Phân loại bu lông M16

Trước khi tìm hiểu chi tiết phần này, chúng tôi chia sẻ thông tin rằng chúng tôi luôn có sẵn rất nhiều loại bu lông M16, có thể nói có tất cả những loại bu long M16 trên thị trường hiện nay. Và nếu các bạn đang tìm kiếm loại bulong có kích cỡ này mà không tìm thấy ở đâu thì hãy liên hệ ngay với bộ phận kinh doanh của chúng tôi để được giúp đỡ và hỗ trợ đến cùng.

Và phần phân loại chúng ta sẽ có

Nếu phân loại theo vật liệu

Nếu căn cứ vào vật liệu chế tạo sản phẩm chúng ta có các loại như sau:

Vật liệu chế tạo Loại bu long M16
  • Vật liệu cacbon thấp
Cấp bền bulong 4.6; 5.8
  • Vật liệu cacbon trung bình
Cấp bền bulong 6.6; 8.8
  • Vật liệu hợp kim
Cấp bền bulong 10.9; 12.9
  • Vật liệu inox: SS201, 304, 316, 316L, 410
Bulong inox
Vật liệu đồng, nhôm, niken, titan, nhựa Bulong đồng, nhôm, niken, titan, nhựa

Nếu phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất

Sản phẩm bu lông cũng được sản xuất ở nhiều nơi khác nhau, nhiều quốc gia khác nhau, nhiều đơn vị sản xuất khác nhau. Vì thế nó cũng được phân loại rất khác nhau, tuy nhiên cơ bản vẫn dựa vào phần cấu tạo của mũ bulong, và nó được chia theo các loại sau:

  • Bulong Size M16 ren suốt tiêu chuẩn DIN 933/ ISO 4017
  • Bulong Size M16 ren lửng tiêu chuẩn DIN 931/ ISO 4014
  • Bulong Size M16 lục giác chìm đầu trụ – đầu tròn tiêu chuẩn DIN 912/ ISO 4762
  • Bulong Size M16 lục giác đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380 -1
  • Bulong Size M16 tiêu chuẩn DIN 444-B
  • Bulong Size M16 tai hồng tiêu chuẩn DIN 316

Và để các bạn tiện tham khảo chúng tôi sẽ giới thiệu 1 số loại chi tiết hay được sử dụng dưới đây:

Bulong neo M16

Bulong Hóa chất M16

Bulong cường độ cao M16

Bu lông nở M16

6. Bảng báo giá bu long M16

Hiện tại ở công ty chúng tôi cũng như trên thị trường có rất nhiều loại bulong có kích cỡ M16 vì thế nếu quý khách hàng đang tìm bảng báo giá bulong M16 thì chắc chắn sẽ không có giá cụ thể mà phụ thuộc vào từng loại bu lông. Và để hỗ trợ khách hàng 1 cách tốt nhất chúng tôi xin được cung cấp bảng giá chi tiết của từng loại như sau:

  • Bảng Giá bu long neo M16

  • Báo giá bulong chữ U M16

  • Báo giá bu lông móng M16

  • Báo giá bu lông inox M16

7. Bu lông M16 dùng cờ lê bao nhiêu?

Là 1 trong những loại bulong thông dụng bậc nhất trong quá trình sử dụng và vận hành nên có rất nhiều người dùng quan tâm đến dụng cụ tháo lắp của kích cỡ bulong M16 này. Vì thế mà chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi: ” Bu lông M16 dùng cờ lê bao nhiêu? ” . Và chúng tôi xin giải đáp cho khách hàng:

Bulong M16 thì dùng cờ lê 24 ( hoặc lục giác 24 ) để sử dụng

Và để tiện tham khảo thêm các bạn cũng có thể tham khảo bảng tra công cụ siết mở của toàn bộ size bulong như sau:

Size Bulong Size cờ lê – lục giác
M2 4
M2.5 5
M3 5.5
M4 7
M5 8
M6 10
M8 13
M10 17
M12 19
M14 22
M16 24
M18 27
M20 30
M22 32
M24 36
M27 41
M30 46
M33 50
M36 55
M39 60
M42 65
M45 70
M48 75
M52 80
M56 85
M60 90
M64 95
M68 100
M72 105
M76 110
M80 115
M90 130
M100 145

–Xem thêm–

Hà Nội

Mr Thanh
Mr Thanh 0967393688

Hồ Chí Minh

Mr. Bul
Mr. Bul 0967393121
Liên hệ