Bài viết liên quan

Bulong là một chi tiết kỹ thuật nhỏ có vai trò trung gian quan trọng trong việc lắp ghép, liên kết giữa các kết cấu thép lại với nhau.. Mỗi một vị trí sẽ cần những kích thước bulong khác nhau, nó quyết định đến khả năng lắp đặt, độ bền và hiệu quả sử dụng bulong. Vì vậy khi dùng bulong bạn cần phải lưu ý đến kích thước. Trong bài viết này BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho bạn về bulong có kích thước M18 hay còn gọi là bulong M18. 

✅ Sản phẩm ⭐ Đa dạng chủng loại
✅ Giá thành ⭐ Rẻ nhất thị trường
✅ Đội ngũ tư vấn ⭐ Tư vấn nhiệt tình 24/7
✅ Thời gian bảo hành ⭐ 12 Tháng
✅ Kích thước ⭐ M3 – M64
✅ Vận chuyển ⭐ Giao hàng thần tốc

1. Bulong M18 là gì?

Bulong M18 là gì?
Bulong M18 là gì?

Bulong M18 được định nghĩa đơn giản là một loại bulong có đường kính ngoài của ren là 18mm. Chúng được ví như một dạng dây buộc có ren bên ngoài để liên kết chặt chẽ với ốc vít. Người ta thường dùng bu lông đê lắp ráp, liên kết hoặc ghép nối các chi tiết thành hệ thống, khối.

Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 45mm, 55mm, 60mm,… nên khi kí hiệu về sản phẩm bu lông, người ta thường kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông là L (L là khoảng cách di chuyển của trục ren khi nó quay được 1 vòng 360° ). Vậy 45 chính là kí hiệu chiều dài của bulong là 45mm. Tương tự với những kích thước khác như: M18x45, M18x55, M18x60,…

Nguyên lý làm việc của bulong M18 là dựa vào sự ma sát giữa các vòng ren của bu lông và đai ốc (ê cu) để kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.

2. Cấu tạo của bulong M18

Một bộ bulong M18 đầy đủ
Một bộ bulong M18 đầy đủ

Cấu tạo của bu-long gồm có 2 phần chính là phần đầu và phần thân. Cụ thể:

  • Phần đầu (mũ) bulong: có nhiều hình dạng khác nhau. Ví dụ như hình tròn, lục giác (tên gọi khác là 6 cạnh) ngoài, lục giác chìm (còn gọi là 6 cạnh trong); bát giác (hay còn gọi là 8 cạnh). Và ngoài ra còn nhiều hình dạng khác…. Tuy nhiên, loại bulong có dạng 6 cạnh vẫn được dùng phổ biến nhất so với tất cả các loại. Bởi tính thẩm mỹ và sự thuận tiện trong quá trình sản xuất lẫn sử dụng.
  • Phần thân bu lông: Thông thường phần thân bu lông sẽ có dạng hình trụ tròn đều, được tiện ren. Ren được tiện trên thân bu-long là loại ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét – tiêu chuẩn ren được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam cũng như trên thế giới hiện nay. Tùy vào yêu cầu của công việc mà ren được tiện là ren lửng hay ren suốt.

Một bộ bulong đầy đủ sẽ gồm có: bu lông, đai ốc (ê cu), vòng đệm (long đền).

3. Đặc trưng vật liệu sản xuất bulong M18

Không phải bulong làm từ chất liệu nào thì cũng đều sẽ được. Hay nói cách khác thì chất liệu làm ra bu lông rất quan trọng. Dưới đây là những tiêu chí cần phải xem xét khi lựa chọn vật liệu chế tạo cho bulong:

  • Khả năng chống ăn mòn cao: giúp bảo vệ lớp bề mặt của bu-long hạn chế bị ăn mòn hay trầy xước trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: chịu được lực va đập, tác động của môi trường và thời tiết. Từ đó đảm bảo an toàn và bền vững cho các thiết bị, kết cấu sử dụng.
  • Dễ vệ sinh và bảo trì: Vật liệu có bề mặt nhẵn bóng, không bị gỉ sét thì khi vệ sinh và bảo trì có thể lau chùi bu-long một cách đơn giản.
  • Không ảnh hưởng đến sức khỏe: Chất liệu inox là một chất liệu an toàn cho sức khỏe con người, không phát sinh ra các chất độc hại trong quá trình sử dụng, đảm bảo an toàn cho cả người sử dụng và môi trường.

4. Bước ren của Bu lông M18 là bao nhiêu?

Bước ren của Bu lông M18
Bước ren của Bu lông M18

Từ những bảng thông số và bản vẽ kỹ thuật của bulong M18 có thể thấy thông số bước ren P của sản phẩm một cách cụ thể và chính xác. Từ đó kết luận rằng:

Bước ren của bulong M18 là: 2.5mm.

5. Kích thước theo tiêu chuẩn của bulong M18

5.1 Kích thước bulong ngoài theo từng tiêu chuẩn

5.1.1 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 931

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 931
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 931
Thread D M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
Bước Ren 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5 3
S 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32 36
E 7.74 8.87 11.05 14.38 18.9 21.1 24.49 26.75 30.14 33.14 35.72 39.98
K 2.8 3.5 4 5.5 7 8 9 10 12 13 14 15
B L ≤ 125 14 16 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54
25 < L  ≤ 200 20 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60
L > 200 45 49 53 57 61 65 69 73
Thread D M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48
Bước Ren 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5
S 41 46 50 55 60 65 70 75
E 45.63 51.28 55.8 61.31 66.96 72.61 78.26 83.91
K 17 19 21 23 25 26 28 30
L ≤ 125 60 66 72 78 84 90 96 102

5.1.2 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 933

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 933
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 933
d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85

5.1.3 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 7991

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 7991
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 7991
Thread d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24
P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3
a
0
90° 60°
b l>125mm 12 14 16 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54
125<l<200mm 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60
l>200mm 45 49 53 57 61 65 69 73
c approx. 0,2 0,3 0,3 0,3 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
dk nominal=max. 6 8 10 12 16 20 24 27 30 33 36 36 39
min. 5,7 7,64 9,64 11,57 15,57 19,48 23,48 26,48 29,48 32,38 35,38 35,38 38,38
da max. 3,6 4,7 5,7 6,8 9,2 11,2 13,7 15,7 17,7 20,2 22,4 24,4 26,4
ds nominal=max. 3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
min. 2,86 3,82 4,82 5,82 7,78 9,78 11,73 13,73 15,73 17,73 19,67 21,67 23,67
e min. 2,3 2,87 3,44 4,58 5,72 6,86 9,15 11,43 11,43 13,72 13,72 16 16
k max. 1,7 2,3 2,8 3,3 4,4 5,5 6,5 7 7,5 8 8,5 13,1 14
r min. 0,1 0,2 0,2 0,3 0,5 0,5 1 1 1 1 1 1 1,6
s nominal 2 2,5 3 4 5 6 8 10 10 12 12 14 14
min. 2,02 2,52 3,02 4,02 5,02 6,02 8,025 10,025 10,025 12,032 12,032 14,032 14,032
max. 2,1 2,6 3,1 4,12 5,14 6,14 8,175 10,175 10,175 12,212 12,212 14,212 14,212
t nominal=max. 1,2 1,8 2,3 2,5 3,5 4,4 4,6 4,8 5,3 5,5 5,9 8,8 10,3
min. 0,95 1,5 2,05 2,25 3,2 4,1 4,3 4,5 5 5,2 5,6 8,44 9,87

6. Các loại bulong M18 thông dụngTrong thực tế hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại bulong có kích cỡ M18 phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng. Là một đơn vị lớn có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực bulong thì bất kỳ loại bu lông M18 nào chúng tôi cũng đều đáp ứng được theo yêu cầu, mong muốn của khách hàng. Dưới đây là ví dụ của một số loại bulong M18 mà chúng tôi có:

  • Bu lông M18 lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933.
  • Bu lông M18 lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) theo tiêu chuẩn DIN 7991.
  • Bu lông M18 đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn DIN 603.
  • Bu lông tai hồng (bu lông cánh chuồn)…

7. Bu long M18 có công dụng gì?

Công dụng của bulong M18

Bu lông M18 được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều trong cuộc sống. Ví dụ như:

– Trong dân dụng: Bu lông M18 lắp đặt cho các công trình xây dựng, máy móc, bồn nước ngoài trời, thiết bị y tế,…

– Trong công nghiệp: Bulong M18 còn được sử dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

+ Dùng trong công nghiệp nặng: nhà thép, công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp,…

+ Dùng trong công nghiệp nhẹ: Bulong sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống,…

Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về chủ đề: “Bulong M18”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍNHANH CHÓNG.

Xem thêm các sản phẩm: Bulong M14| Bulong M16| Bulong M12.

–Xem thêm–

Hà Nội

Mr Toàn
Mr Toàn 0967393112

Hồ Chí Minh

Mr. Bul
Mr. Bul 0967393121
Liên hệ