Bulong neo M18
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Bulong neo M18
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bulong neo M18 là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu thép với móng bê tông. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trên tất cả các loại dự án, công trình dù lớn hay nhỏ. Bên cạnh việc chọn lựa được loại, chất liệu chế tạo phù hợp thì người mua cũng cần phải lưu ý đến kích thước của bulong neo móng. Bài viết dưới đây, BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho các bạn thêm về sản phẩm này. Chúng có điểm gì đặc biệt và được ứng dụng như thế nào?
1. Bulong neo M18 là gì?
Bulong neo M18 được hiểu đơn giản là một loại bu lông neo có kích thước M18 (đường kính thân 18mm).
Chi tiết còn được gọi với nhiều tên khác như là: bulong móng M18, bulong neo móng M18, bulong M18,…
Người ta thường rất hay sử dụng các loại bu-long neo móng có kích thước M18 để lắp đặt các khung móng. Tùy theo mục đích và vị trí sử dụng, bu lông neo M18 dùng sẽ có hình dạng khác nhau. Một số hình dạng thường sử dụng là: bulong neo M18 dạng chữ L, bulong neo M18 dạng chữ J…
2. Đặc điểm sản phẩm
Kết cấu: đơn giản, gồm thân thép tròn trơn được tiện ren một đoạn. Một đầu được tiện ren, đầu còn lại bẻ vuông góc 90 độ chữ L, hoặc bẻ móc J hay để thẳng chữ I tùy vào bản vẽ kỹ thuật của dự án. Khi sử dụng thường dùng kèm theo với các chi tiết kỹ thuật khác như đai ốc (tán) và long đền mục đích để siết chặt kết cấu thép vào bê tông nền móng.
Kích thước bulong neo M18:
- Đường kính: 18mm
- Chiều dài thân: 70mm – 90mm
- Chiều dài phần tiện ren: 45mm
- Độ chênh lệch: ± 6mm
Xử lý bề mặt: Mộc, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân (xi trắng).
Cấp bền : Grade 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8…
Tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
3. Ứng dụng trong đời sống
Bulong neo M18 được ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các lĩnh vực, dự án từ công trình đơn giản đến các công trình có yêu cầu phức tạp. Một số lĩnh vực hay dùng như:
- Lĩnh vực cơ khí, chế tạo: Được sử dụng với mục đích gắn kết các bộ phận cơ khí với nhau. Nhất là trong môi trường ẩm ướt hoặc có sự xuất hiện của chất hóa học.
- Lĩnh vực đóng tàu và hải sản: Đây là chi tiết quan trọng trong ngành đóng tàu và sản xuất các sản phẩm liên quan đến hải sản, hệ thống ống dẫn nước,…
- Lĩnh vực xây dựng: Dùng để liên kết các chi tiết, bộ phận trong xây dựng. Đặc biệt là các khu vực, vị trí có tiếp xúc trực tiếp với nước, chất hóa học.
4. Hướng dẫn thi công

Khi đã lựa chọn được loại bulong móng có kích thước, chất liệu phù hợp để phục vụ cho giai đoạn thi công lắp đặt, thì sau đây sẽ là một số hướng dẫn và lưu ý trong lắp đặt:
- Đầu tiên cần xác định vị trí cần gắn, khoảng cách giữa các chi tiết.
- Dùng sắt D8, D10 để cùm chân bulong của dầm móng hoặc sắt chủ chân cột. Với mục đích để cố định lại chi tiết trong qua trình thi công.
- Kiểm tra độ đỉnh hoàn thiện. Quan sát chính xác phần cong bê tông và phần nhô lên ngoài bê tông.
- Tiến hành lắp đặt tấm mã sao cho bề mặt tiếp xúc với đế cột trên cùng một mặt phẳng. Đảm bảo tính đồng nhất và khả năng truyền lực của cột xuống hệ thống móng của nhà máy.
- Các đầu ren phải được bịt kín để bảo vệ chúng không bị dính bê tông trong quá trình đổ. Để dễ dàng và thuận tiện hơn trong việc lắp đặt cột sau này.
- Cần xác định chính xác tọa độ chuẩn bị lắp đặt qua máy kinh vĩ. Và kiểm tra độ ổn định của từng cụm.
- Trong quá trình đổ bê tông, từng vị trí chân cột cần được quan sát cẩn thận. Điều chỉnh lại bu lông hoặc cụm bu lông nếu nó di chuyển.
- Đảm bảo tính đồng nhất để có khả năng chịu lực tối đa của kết cấu.
5. Phân loại bulong neo M18
5.1 Bulong neo M18 kiểu J
Bu lông neo M18 kiểu J là một loại bu lông neo móng dạng hình chữ J. Có thiết kế phù hợp với đai ốc và dễ dàng tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết. Tuy nhiên vẫn có hình dạng, kết cấu giống với bu-long neo: dạng thanh trụ tròn, tiện ren.

Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
5.2 Bulong neo M18 kiểu L
Bulong neo M18 kiểu L có cấu tạo gồm một đầu được cán ren/ tiện ren. Đầu còn lại được bẻ vuông góc 90 độ tạo thành dạng chữ L. Hay được dùng cùng với các phụ kiện như đai ốc (tán) và long đền phẳng. Một bộ hoàn chỉnh thường có 1 thân, 1 tán và 2 long đền phẳng.

Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
5.3 Bulong neo M18 kiểu JA

Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
5.4 Bulong neo M18 kiểu LA

Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về vấn đề: “Bulong neo M18”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Bulong neo M16| Bulong neo M22| Bulong neo M24.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: M18 |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: M18 |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1644 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
739 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
730 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
522 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
375 views
Sản phẩm liên quan
Bulong
Bulong
Bulong
Bulong
Bulong
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1644 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
739 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
730 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
522 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
375 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
361 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
280 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
204 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.