Phe gài cũng là một chi tiết kỹ thuật giống như vòng đệm hãm, có vai trò quan trọng tạo nên sự bền chắc, cố định các chi tiết trong liên kết giữa các loại bu lông ốc vít với nhau. Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều người vẫn chưa biết hoặc biết nhưng không hiểu rõ về chi tiết này. Bài viết dưới đây BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho các bạn về chi tiết này.

✅ Sản phẩm ⭐ Đa dạng chủng loại
✅ Giá thành ⭐ Rẻ nhất thị trường
✅ Đội ngũ tư vấn ⭐ Tư vấn nhiệt tình 24/7
✅ Thời gian bảo hành ⭐ 12 Tháng
✅ Kích thước ⭐ M3 – M64
✅ Vận chuyển ⭐ Giao hàng thần tốc

1. Phe gài là gì?

Phe gài có tên gọi Tiếng Anh là: Retaining Rings. Các tên khác bằng Tiếng Việt như vòng phe, vòng phanh, vòng chặn, vòng hãm

Hiểu đơn giản là cái khóa dùng để giữ chi tiết không di chuyển dọc trục. Khi gài vào, phần được tiếp xúc sẽ hoạt động với vai trò như một cái vai để định vị chi tiết hoặc cụm.

Phe gài là một dạng thuộc vòng đệm, long đền.

Phe gài là gì?

2. Công dụng của chi tiết

Chúng được sử dụng tương tự như các chốt hãm. Có tác dụng chặn lực dọc trục ra bên ngoài trục hoặc bên trong của lỗ.

Công dụng của phe gài

3. Phân loại phe gài

Phe gài được chia thành nhiều loại khác nhau theo chất liệu cũng như kiểu dáng thiết kế. Các loại vòng gài sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN. Chúng được chia thành 2 nhóm là phe gài trục và phe gài lỗ. Trong loại trục lại có loại trục chữ E và loại trục DIN 983.

Một số loại phe gài có trên thị trường hiện nay
Một số loại phe gài có trên thị trường hiện nay

3.1 Phe gài chữ E (phanh gài)

Phe gài chữ E hay còn gọi là phe móng ngựa, vòng đệm chữ C. Cũng giống với các phe gài trục khác, chúng được sử dụng để giữ chặt các bộ phận hoặc cụm lắp ráp vào trục. Mục đích của phe gài chữ E là hạn chế trường hợp bị nới lỏng trong các bộ phận do chuyển động quay nhanh. Ưu điểm lớn nhất khi sử dụng các sản phẩm này là giảm chi phí sản xuất, mang lại cho tính kinh tế của việc xây dựng nhiều tổ hợp. Lắp đặt nhanh chóng bằng cách gắn vào vị trí bằng cách sử dụng các vấu có lỗ. Nhưng không thể vặn và tháo bằng các công cụ truyền thống.

Do cấu trúc thiết kế, chúng không thể được sử dụng cho các chuyển động ngang ngay cả trong bộ phận lắp ráp. Chế tạo từ thép không gỉ, thép carbon và thép hợp kim nhằm để chịu mài mòn, chống ăn mòn tốt hơn. Phanh gài được sản xuất theo các tiêu chuẩn như DIN 6799, IS 3075, JIS B 2805.

Vòng đệm chữ E có ứng dụng rộng rãi để làm chặn trục đạn bạc, bạc đạn trong ngành đóng gói, ngành thực thẩm…Hoặc ở cả lắp ghép trong máy xây dựng, hệ thống băng tải, thiết bị tay robot,…

Phe gài chữ E

3.2 Phe gài trục (phanh trục)

Là chi tiết dùng để giữ chặt các bộ phận hoặc cụm lắp ráp vào trục. Chúng được thiết kế với cấu tạo có thể đi qua trục và bắt vào rãnh. Vai của phanh gài trục sẽ có vai trò giữ bộ phận hoặc cụm lắp ráp vào trục.

Các vòng phe mở rộng để vượt qua trục bằng cách mở bằng kìm. Chúng tiếp xúc 360 độ với một rãnh đã gia công trên trục khi được nhả ra bằng kìm. Khi đó các vòng chúng chịu tải trọng lực đẩy cao hơn. Và cung cấp một vai nhô ra lớn hơn so với các phanh gài được lắp ráp hoàn toàn như kiểu chữ E. Kích thước vòng liên quan đến đường kính trục, lớn hơn đường kính tự do của vòng.

Phe gài trục (External Retaining Rings) hay còn gọi là vòng chặn, phe cài, phe chốt,… Phanh gài trục được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 471. Chúng được sử dụng để thay thế đai ốc, ống ren, chốt chẻ, đinh tán, vòng định vị hoặc nhiều thiết bị cố định cồng kềnh và đắt tiền. Ví dụ trong các ứng dụng như lắp ráp trên trục động cơ máy móc, hệ thống bánh răng và kỹ thuật ô tô…

Hình ảnh minh họa phe gài trục
Hình ảnh minh họa phe gài trục

3.3 Phe gài lỗ

Phe gài lỗ (Internal Retaining Rings) là phe cài được thiết kế để gắn vào rãnh trong lỗ trục, với đường kính lớn và khe hở rộng giúp chúng khít với rãnh hơn. Có thể chịu được lực dọc trục cao giữa các phần tử của máy. Phanh gài lỗ được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 472.

Chúng được lắp đặt trong các rãnh và cung cấp một gờ để ngăn chặn bất kỳ chuyển động ngang nào của các bộ phận, chẳng hạn như vòng bi. Sau khi được lắp, hiệu ứng áp suất lò xo sẽ ngăn không cho chi tiết bị trượt hoặc di chuyển. Do đó, các phanh gài là chi tiết lý tưởng để sử dụng trong rãnh máy nhằm giữ cố định các bộ phận trên trục. Một lỗ nhỏ trên các vòng kẹp, nằm ở mỗi bên của đầu hở, cho phép lắp đặt bằng kìm mở phe.

Các ứng dụng lắp ráp, sản xuất, gia công và kỹ thuật hiện đại chủ yếu dựa vào các phe gài . Bởi vì chúng dễ lắp đặt và sử dụng. Nhiều nơi làm việc, bao gồm thân xe ô tô và động cơ, máy móc hạng nặng, máy biến áp, tua-bin và pít-tông thường đều phải sử dụng đến chúng.

Phanh gài lỗ được sử dụng rộng rãi nhất là trong các ngành như: chế tạo máy, khai thác mỏ, đường sắt, xây dựng, sản xuất tuabin, lĩnh vực năng lượng và sửa chữa cảng, bến cảng và tàu thủy…

Hình ảnh minh họa phe gài lỗ

4. Kích thước tiêu chuẩn

4.1 Kích thước phe gài chữ E

Bản vẽ kỹ thuật phe gài chữ E
Bản vẽ kỹ thuật phe gài chữ E
STT Đường Kính S (mm) C (mm) Kích thước Sản Phẩm Kích thước rãnh trên lỗ
A (mm) t (mm) G (mm) W (mm) n
1 1.4-2 2.9 1.2 0.3 1.2 0.34 0.6
2 2-2.5 3.9 1.5 0.4 1.5 0.44 0.8
3 2.5-3 4.4 1.9 0.5 1.9 0.5 1
4 3-4 5.9 2.3 0.6 2.3 0.64 1
5 4-5 6.9 3.2 0.6 3.2 0.64 1
6 5-7 8.85 4 0.7 4 0.74 1.2
7 6-8 10.85 5 0.7 5 0.74 1.2
8 7-9 11.8 6 0.7 6 0.74 1.2
9 8-11 13.8 7 0.9 7 0.94 1.5
10 9-12 15.75 8 1 8 1.05 1.8
11 10-14 18.2 9 1.1 9 1.15 2
12 11-15 19.7 10 1.2 10 1.25 2
13 13-18 22.7 12 1.3 12 1.35 2.5
14 16-24 28.7 15 1.5 15 1.55 3
15 20-31 36.5 19 1.75 19 1.8 3.5
16 25-38 43.5 24 2 24 2.05 4
17 32-42 51.5 30 2.5 30 2.55 4.5

4.2 Kích thước phanh gài trục

Bản vẽ kỹ thuật của phe gài trục
Bản vẽ kỹ thuật của phe gài trục
STT Đường Kính B (mm) Kích thước sản phẩm Kích thước rãnh trên lỗ
D (mm) t (mm) G (mm) W (mm) n
Min Max Min Max
1 3 2.55 2.74 0.35 0.4 2.8 0.5 0.3
2 4 3.55 3.74 0.35 0.4 3.8 0.5 0.3
3 5 4.55 4.74 0.55 0.6 4.8 0.7 0.3
4 6 5.45 5.64 0.65 0.7 5.7 0.8 0.5
5 7 6.32 6.56 0.75 0.8 6.7 0.9 0.5
6 8 7.22 7.46 0.75 0.8 7.6 0.9 0.6
7 9 8.22 8.46 0.94 1 8.6 1.1 0.6
8 10 8.94 9.4 0.94 1 9.6 1.1 0.6
9 11 9.84 10.3 0.94 1 10.5 1.1 0.8
10 12 10.64 11.1 0.94 1 11.5 1.1 0.8
11 13 11.54 12 0.94 1 12.4 1.1 0.9
12 14 12.54 13 0.94 1 13.4 1.1 0.9
13 15 13.44 13.9 0.94 1 14.3 1.1 1.1
14 16 14.34 14.8 0.94 1 15.2 1.1 1.2
15 17 15.34 15.8 0.94 1 16.2 1.1 1.2
16 18 16.14 16.6 1.14 1.2 17 1.3 1.5
17 19 17.14 17.6 1.14 1.2 18 1.3 1.5
18 20 18.08 18.63 1.14 1.2 19 1.3 1.5
19 21 19.08 19.63 1.14 1.2 20 1.3 1.5
20 22 20.08 20.63 1.14 1.2 21 1.3 1.5

4.3 Kích thước phanh gài lỗ

Bản vẽ kỹ thuật phe gài lỗ
Bản vẽ kỹ thuật phe gài lỗ
STT Đường Kính B (mm) Cb (mm) Kích thước sản phẩm Kích thước rãnh trên lỗ
D (mm) t (mm) G (mm) W (mm) n
Min Max Min Max
1 8 2.8 8.6 8.7 0.75 0.8 8.4 0.9 0.6
2 9 3.5 9.7 9.8 0.75 0.8 9.4 0.9 0.6
3 10 3.1 10.7 10.8 0.94 1 10.4 1.1 0.6
4 11 3.9 11.7 11.8 0.94 1 11.4 1.1 0.6
5 12 4.7 12.9 13 0.94 1 12.5 1.1 0.8
6 13 5.3 14 13 0.94 1 13.6 1.1 0.9
7 14 6 15 14.1 0.94 1 14.6 1.1 0.9
8 15 7 16.1 16.2 0.94 1 15.7 1.1 1.1
9 16 7.7 17.2 17.3 0.94 1 16.8 1.1 1.2
10 17 8.4 18.17 18.3 0.94 1 17.8 1.1 1.2
11 18 8.9 19.37 19.5 0.94 1 19 1.1 1.5
12 19 9.8 20.37 20.5 0.94 1 20 1.1 1.5
13 20 10.6 21.37 21.5 0.94 1 21 1.1 1.5
14 21 11.6 22.37 22.5 0.94 1 22 1.1 1.5
15 22 12.6 23.37 23.5 0.94 1 23 1.1 1.5
16 23 13.6 24.6 1.2 24.1 1.3 1.7
17 24 14.2 25.69 25.9 1.14 1.2 25.2 1.3 1.8
18 25 15 26.69 26.9 1.14 1.2 26.2 1.3 1.8
19 26 15.6 27.69 27.9 1.14 1.2 27.2 1.3 1.8
20 27 16.6 29.1 1.14 1.2 28.4 1.3 2.1

5. Vật liệu sản xuất

Thông thường, hiện nay các phe gài được làm từ thép carbon, Inox hoặc đồng berili. Đồng thời có thể có nhiều lớp xử lý bề mặt khác nhau để đảm bảo tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn cho môi trường mà chúng được sử dụng.

Thép Carbon (SAE1060-1090)

Thép lò xo carbon: Loại thép này thường được biết đến với độ bền và độ tin cậy cao trong các ứng dụng phe gài. Vì thép lò xo carbon dễ bị ăn mòn nên người ta phải xử lý tất cả các vòng phe bằng một lớp phủ bảo vệ để đảm bảo rằng phanh gài có khả năng chống ăn mòn ở một độ nhất định. Vì thế để bảo vệ chống ăn mòn lâu dài, nên phủ một lớp mạ kẽm hoặc lớp hoàn thiện phi kim loại lên trên bề mặt sản phẩm.

Thép không gỉ (PH15-7 MO)

Thép không gỉ: PH 15-7 Mo là loại thép chống ăn mòn có độ bền cao hơn,  ngăn chặn quá trình oxy hóa trong điều kiện môi trường ở nhiệt độ lên đến 900º F. Nó có những ưu điểm sau:

    • Có thể biến dạng tối thiểu do quá trình xử lý nhiệt độc đáo
    • Tối thiểu là 225.000 psi để có được độ bền kéo cuối cùng cao
    • Khả năng chịu tải, lực liên tục tốt mà không bị biến dạng.

Lưu ý: Nhà sản xuất có thể thay thế vật liệu thép không gỉ PH 17-7 bằng loại thép không gỉ PH 15-7 Mo trên các vòng phe có kích thước lớn hơn.

Inox 420

Inox 420 là: Loại thép không gỉ 420: Một giải pháp thay thế ít tốn kém nhưng vẫn hiệu quả cho PH 15-7. Vì khả năng chống ăn mòn chung của vật liệu này nhỏ hơn thép không gỉ PH-15-7 nên việc sử dụng vật liệu này phụ thuộc vào điều kiện môi trường ứng dụng.

Phe gài lỗ inox 420

Đồng berili (Hợp kim 25)

Hợp kim đồng Beryllium #25: Các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện được đáp ứng tốt nhất bởi vật liệu này. Nó cũng được đặc trưng bởi khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và đặc biệt hiệu quả trong môi trường biển và nước biển.

6. Phe gài có ưu điểm và hạn chế gì?

Một số ưu điểm của chi tiết:

    • Có giá thành chung rẻ hơn so với các phương pháp buộc chặt khác
    • Sử dụng ít nguyên liệu hơn cho một vị trí có kích thước nhất định
    • Gia công ít phức tạp như ren và đường cắt
    • Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi
    • Có thể lắp đặt nhanh hơn
    • Lắp đặt đơn giản, không cần qua đào tạo
    • Nhẹ

Tuy nhiên vẫn còn tồn tại những nhược điểm như:

    • Khả năng tái sử dụng: Chỉ có thể sử dụng được một lần
    • Giảm trọng lượng và kích thước của thiết kế đã hoàn thành

Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về vấn đề: “Phe gài”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍNHANH CHÓNG.

Xem thêm các sản phẩm: Vòng đệm hãm| Long đền chống xoayLong đền inox

–Xem thêm–

Hà Nội

Mr Thanh
Mr Thanh 0967393688

Hồ Chí Minh

Mr. Bul
Mr. Bul 0967393121
Liên hệ