Phe gài chữ E
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Phe gài chữ E
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Phe gài chữ E là một loại phe gài rất thông dụng trong đời sống hàng ngày. Cũng giống như vòng đệm hãm, long đền thì phe gài có vai trò quan trọng tạo nên sự bền chắc, cố định các chi tiết trong liên kết giữa các loại bu lông ốc vít với nhau. Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều người vẫn chưa biết hoặc biết nhưng không hiểu rõ về chi tiết này. Bài viết dưới đây BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho các bạn về một loại phe gài chữ E.
1. Phe gài chữ E là gì?
Phe gài chữ E hay còn gọi là phe móng ngựa, vòng đệm chữ C, phe gài 3 chấu. Cũng giống với các loại khác, phanh gài chữ E được sử dụng để giữ chặt các bộ phận hoặc cụm lắp ráp vào trục.
Phe gài chữ E là một dạng thuộc vòng đệm, long đền.
2. Cấu tạo chi tiết của sản phẩm
Phanh gài chữ E có kết cấu gần giống chữ E, là một vòng tròn không khép kín và có đối xứng (tham khảo hình vẽ dưới đây). Do cấu trúc thiết kế, chúng không thể sử dụng cho các chuyển động ngang ngay cả trong bộ phận lắp ráp. Chế tạo từ thép không gỉ, thép carbon và thép hợp kim nhằm để chịu mài mòn, chống ăn mòn tốt hơn. Phanh gài được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như DIN 6799, IS 3075, JIS B 2805.
3. Công dụng của phe gài chữ E
Phe gài chữ E được sử dụng tương tự như các chốt hãm. Có tác dụng chặn lực dọc trục ra bên ngoài trục hoặc bên trong của lỗ. Ngoài ra phe gài chữ E còn hạn chế trường hợp bị nới lỏng trong các bộ phận do chuyển động quay nhanh. Ưu điểm lớn nhất khi sử dụng các sản phẩm này là tiết kiệm chi phí sản xuất, mang lại cho tính kinh tế của việc xây dựng nhiều tổ hợp. Việc lắp đặt nhanh chóng, đơn giản bằng cách gắn vào vị trí bằng cách sử dụng các vấu có lỗ. Tuy nhiên không thể vặn và tháo bằng các công cụ truyền thống mà cần các máy móc, công cụ chuyên dụng.
4. Kích thước tiêu chuẩn

STT | Đường Kính S (mm) | C (mm) | Kích thước Sản Phẩm | Kích thước rãnh trên lỗ | |||
A (mm) | t (mm) | G (mm) | W (mm) | n | |||
1 | 1.4-2 | 2.9 | 1.2 | 0.3 | 1.2 | 0.34 | 0.6 |
2 | 2-2.5 | 3.9 | 1.5 | 0.4 | 1.5 | 0.44 | 0.8 |
3 | 2.5-3 | 4.4 | 1.9 | 0.5 | 1.9 | 0.5 | 1 |
4 | 3-4 | 5.9 | 2.3 | 0.6 | 2.3 | 0.64 | 1 |
5 | 4-5 | 6.9 | 3.2 | 0.6 | 3.2 | 0.64 | 1 |
6 | 5-7 | 8.85 | 4 | 0.7 | 4 | 0.74 | 1.2 |
7 | 6-8 | 10.85 | 5 | 0.7 | 5 | 0.74 | 1.2 |
8 | 7-9 | 11.8 | 6 | 0.7 | 6 | 0.74 | 1.2 |
9 | 8-11 | 13.8 | 7 | 0.9 | 7 | 0.94 | 1.5 |
10 | 9-12 | 15.75 | 8 | 1 | 8 | 1.05 | 1.8 |
11 | 10-14 | 18.2 | 9 | 1.1 | 9 | 1.15 | 2 |
12 | 11-15 | 19.7 | 10 | 1.2 | 10 | 1.25 | 2 |
13 | 13-18 | 22.7 | 12 | 1.3 | 12 | 1.35 | 2.5 |
14 | 16-24 | 28.7 | 15 | 1.5 | 15 | 1.55 | 3 |
15 | 20-31 | 36.5 | 19 | 1.75 | 19 | 1.8 | 3.5 |
16 | 25-38 | 43.5 | 24 | 2 | 24 | 2.05 | 4 |
17 | 32-42 | 51.5 | 30 | 2.5 | 30 | 2.55 | 4.5 |
… | … | … | … | … | … | … | … |
5. Vật liệu sản xuất
Thông thường, hiện nay các chi tiết được làm từ thép carbon, Inox hoặc đồng berili. Đồng thời có thể có nhiều lớp xử lý bề mặt khác nhau để đảm bảo tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn cho môi trường mà chúng được sử dụng.
Thép Carbon (SAE1060-1090)
Thép lò xo carbon: Loại thép này thường được biết đến với độ bền và độ tin cậy cao trong các ứng dụng. Vì thép lò xo carbon dễ bị ăn mòn nên người ta phải xử lý tất cả các vòng phe bằng một lớp phủ bảo vệ để đảm bảo rằng phanh gài có khả năng chống ăn mòn ở một độ nhất định. Vì thế để bảo vệ chống ăn mòn lâu dài, nên phủ một lớp mạ kẽm hoặc lớp hoàn thiện phi kim loại lên trên bề mặt sản phẩm.
Thép không gỉ (PH15-7 MO)
Thép không gỉ: PH 15-7 Mo là loại thép chống ăn mòn có độ bền cao hơn, ngăn chặn quá trình oxy hóa trong điều kiện môi trường ở nhiệt độ lên đến 900º F. Ưu điểm của loại thép không gỉ PH15-7 MO:
-
- Có thể biến dạng tối thiểu do quá trình xử lý nhiệt độc đáo
- Tối thiểu là 225.000 psi để có được độ bền kéo cuối cùng cao
- Khả năng chịu tải, lực liên tục tốt mà không hề bị biến dạng.
Lưu ý: Nhà sản xuất có thể thay thế vật liệu thép không gỉ PH 17-7 bằng loại thép không gỉ PH 15-7 Mo trên các vòng phe có kích thước lớn hơn.
Inox 420
Inox 420 là: Loại thép không gỉ, kí hiệu là SUS420: Một giải pháp kim loại thay thế ít tốn kém nhưng vẫn hiệu quả cho PH 15-7. Vì khả năng chống ăn mòn chung của vật liệu này nhỏ hơn thép không gỉ PH-15-7 nên việc sử dụng vật liệu này phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Đồng berili (Hợp kim 25)
Hợp kim đồng Beryllium #25: Các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện được đáp ứng tốt nhất bởi vật liệu này. Nó cũng được đặc trưng bởi khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và đặc biệt hiệu quả trong môi trường biển và nước biển.
6. Ứng dụng thực tiễn
Vòng đệm chữ E có được dùng rộng rãi để làm chặn trục đạn bạc, bạc đạn trong ngành đóng gói, ngành thực thẩm…Hoặc sử dụng trong lắp ghép máy xây dựng, hệ thống băng tải, thiết bị tay robot,…
Trên đây là giải đáp của chúng tôi về vấn đề: “Phe gài chữ E”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN 6799, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Thép không gỉ - Inox 201/304/316/316L, sắt, thép cacbon,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN 6799, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Thép không gỉ - Inox 201/304/316/316L, sắt, thép cacbon,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
610 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
Sản phẩm liên quan
Long đền phẳng
Long đền vuông
Long đền - Vòng đệm
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
610 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
246 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
245 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
125 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.