Bài viết liên quan

Không có sản phẩm nào

Vít còn được gọi là ốc vít, đinh vít hay đinh ốc là những chi tiết được làm từ kim loại với những thiết kế đặc trưng rãnh xoắn (ren ngoài). Vít và bu lông thường được dùng để kẹp chặt các vật liệu với nhau bằng cách gắn ren vít với một rãnh ren tương tự (ren trong) trong một bộ lắp nối. Ốc vít có thể dùng cho nhiều loại vật liệu khác nhau bao gồm gỗ, kim loại tấm và nhựa. Vít trí cũng có nhiều loại dùng cho nhiều trường hợp khác nhau. Do đó, khi mua ốc vít bạn cũng cần phải tìm hiểu cho thật kĩ để mua được loại ốc vít phù hợp. Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn về loại vít trí. Mời bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây:

1. Vít trí là gì?

Vít trí hay còn được gọi là bulong lục giác chìm không đầu có thân dạng hình trụ tròn, bên ngoài thân có ren, thông thường là ren hệ mét.  Hai đầu vít trí được thiết kế với nhiều hình dạng khác nhau, đó có thể là một đầu bằng và một đầu bằng hoặc nhọn.

Tên tiếng anh của vít trí gọi là: Hexagon socket set screw.

2. Cấu tạo của vít trí

Vít trí có cấu tạo gồm 2 phần:

  • Phần thân: có hình dáng là hình trụ tròn, được tiện ren toàn bộ bên ngoài thân. Loại ren sử dụng thường là ren hệ mét, loại ren tiêu chuẩn thông dụng nhất ở Việt Nam hiện nay.
  • Phần đầu: Hai đầu của vít trí tùy từng loại sẽ có hình thù khác nhau ở mỗi đầu. Tuy nhiên mặc định sẽ có một đầu lõm, đôi khi còn được xẻ rãnh ở giữa. Ví dụ như vít trí đầu bằng thì sẽ có 1 đầu lõm và 1 đầu bằng. Hoặc loại vít trí đầu nhọn (đầu bi) thì cũng có một đầu lõm và một đầu nhọn (đầu bi)….

3. Công dụng vít trí

Vít trí được sử dụng để định cố định hai chi tiết đã lắp ghép vào, thông thường là lồng vào nhau, được định vị sẵn, sau đó sử dụng vít trí để cố định hai chi tiết. Khi muốn thay đổi vị trí tương đối giữa hai kết cấu thì có thể nới lỏng vít trí ra, sau đó định vị lại hai chi tiết và cố định lại bằng vít trí.

Trong ngành lắp ráp và chế tạo máy thì vít trí cũng được sử dụng rất nhiều để cố định hai chi tiết lại với nhau, chúng ta có thể bắt gặp vít trí tại rất nhiều vị trí trên các công cụ cơ khí.

Không chỉ trong cơ khí, trong cuộc sống hàng ngày chúng ta có thể bắt gặp vít trí ở bất cứ đâu trong các dụng cụ sử dụng hàng ngày như vòi sen tắm, tủ bếp, tủ ti vi…

Nói chung vít trí được sử dụng rất rộng rãi trong việc ứng dụng lắp đặt hiện nay trong mọi mặt của đời sống.

4. Hướng dẫn thi công

Việc thi công vít trí cực kỳ đơn giản không quá khó, thông thường sẽ gồm các bước cụ thể sau:

Bước 1: Lựa chọn loại vít phù hợp về kiểu cách, kích thước và vật liệu sản xuất.
Bước 2: Định vị hai chi tiết cần cố định.
Bước 3: Xiết vít trí vào vị trí mong muốn là hoàn thành  được liên kết.

5. Thông số kỹ thuật

Một số thông số kỹ thuật cần quan tâm của vít trí là:

  • Đường kính: M3 – M24
  • Chiều dài: 10 – 70mm 
  • Tiêu chuẩn: DIN 913, DIN 914, DIN 915, DIN 916, DIN 553, DI
  • Vật liệu sản xuất: Thép hợp kim/ Inox 201/304/316
  • Loại ren: Ren suốt
  • Cấp bền: Vít trí lục giác chìm thép hợp kim thường có cường độ cao 8.8, 10.9 
  • Xử lý bề mặt: Đen mộc, Mạ trắng, Inox
  • Đóng gói: Theo từng túi có ghi đầy đủ thông số bên ngoài bao bì.

6. Phân loại vít trí

6.1 Vít trí lục giác đầu bằng DIN 913

Bulong lục giác chìm đầu bằng DIN 913
Bulong lục giác chìm đầu bằng DIN 913

Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 913 là loại bu lông hình trụ có thân ren, đầu vít hình lục giác chìm và đầu còn lại bằng. Bên cạnh đó, khi sản xuất cần phải tuân theo tiêu chuẩn DIN 913 của Đức. Chức năng chính của loại bulong này là định vị các chi tiết theo đúng mối ghép, sao cho vị trí đó đáp ứng được yêu cầu và mong muốn của người dùng.

6.2 Vít trí lục giác đầu nhọn DIN 914

Bulong lục giác chìm đầu nhọn DIN 914
Bulong lục giác chìm đầu nhọn DIN 914

Vít trí đầu nhọn là một loại bulong thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 916 của Đức và chủ yếu là vật liệu inox. Kết cấu của sản phẩm là một đầu nhọn kín nhô ra và một đầu rỗng hình lục giác. Chúng được dùng nhằm hỗ trợ định vị các chi tiết trong các mối ghép khiến công việc ghép nối và lắp ráp trở nên đơn giản và nhanh chóng.

6.3 Vít trí lục giác đầu trụ tròn DIN 915

Bulong lục giác chìm đầu tròn DIN 915
Bulong lục giác chìm đầu tròn DIN 915

Vít trí đầu tròn là một loại bulong thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 915 của Đức và chủ yếu là vật liệu inox. Cấu tạo đơn giản gồm một thanh hình trụ tròn có tiện ren suốt từ đầu đến cuối. Đầu dùng để vít là lục giác chìm, đầu còn lại là đầu hình trụ tròn. Chúng được dùng nhằm hỗ trợ định vị các chi tiết trong các mối ghép khiến công việc ghép nối và lắp ráp trở nên đơn giản và nhanh chóng. Khi xiết phải xử dụng dụng cụ chuyên dụng là tua vít lục giác.

6.4 Vít trí lục giác đầu lõm DIN 916

Bulong lục giác chìm đầu lõm DIN 916
Bulong lục giác chìm đầu lõm DIN 916

Vít trí đầu lõm là một loại bulong thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 916 của Đức và chủ yếu là vật liệu inox. Kết cấu của sản phẩm là một đầu lõm bịt kín và một đầu rỗng hình lục giác. Chúng được sử dụng trong các ngành chế tạo phương tiện như xe máy, ô tô và đa số các loại máy móc công cụ khác.

6.5 Vít trí xẻ rãnh đầu nhọn DIN 553

Vít trí đầu bằng: gồm một thanh hình trụ tròn có tiện ren suốt từ đầu đến cuối, đầu vít là vít trí, đầu còn lại là đầu bằng và được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 553.

6.6 Vít trí xẻ rãnh đầu bằng DIN 551

Vít trí xẻ rãnh đầu bằng: giống với vít trí đầu bằng, nhưng có thêm đường thẳng giữa chia đôi đầu thành 2 phần bằng nhau và được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 551.

7. Kích thước vít trí theo tiêu chuẩn

7.1 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 913

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 913
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 913
Thread d M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3
df approx. Lower limit of minor thread diameter
dp max. 0.7 0.8 1 1.5 2 2.5 3.5 4 5.5 7 8.5 12 15 18
min. 0.45 0.55 0.75 1.25 1.75 2.25 3.2 3.7 5.2 6.64 8.14 11.57 14.57 17.57
e min. 0.803 0.803 1.003 1.427 1.73 2.3 2.87 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72
s nom. 0.7 0.7 0.9 1.3 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
min. 0.711 0.711 0.889 1.27 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032
max. 0.724 0.724 0.902 1.295 1.545 2.045 2.56 3.08 4.095 5.095 6.095 8.115 10.115 12.142
t min. 0.6 0.7 0.8 1.2 1.2 1.5 2 2 3 4 4.8 6.4 8 10
min. 1.4 1.5 1.7 2 2 2.5 3 3.5 5 6 8 10 12 15

7.2 Tiêu chuẩn DIN 914

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 914
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 914
Thread d M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2,5 3
df approx. Lower limit of minor thread diameter
dp max. 0.7 0.8 1 1.5 2 2.5 3.5 4 5.5 7 8.5 12 15 18
min. 0.45 0.55 0.75 1.25 1.75 2.25 3.2 3.7 5.2 6.64 8.14 11.57 14.57 17.57
e min. 0.803 0.803 1.003 1.427 1.73 2.3 2.87 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72
s nom. 0.7 0.7 0.9 1.3 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
min. 0.711 0.711 0.889 1.27 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032
max. 0.724 0.724 0.902 1.295 1.545 2.045 2.56 3.08 4.095 5.095 6.095 8.115 10.115 12.142
t min. 0.6 0.7 0.8 1.2 1.2 1.5 2 2 3 4 4.8 6.4 8 10
min. 1.4 1.5 1.7 2 2 2.5 3 3.5 5 6 8 10 12 15

7.3 Tiêu chuẩn DIN 915

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 915
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 915
STT Kích Thước Ren Mã SP Chiều Dài (l) (mm) dp (mm) e (mm) S (mm)
Min Max Min Min Max
1 M3x0.5 M0301 3-4-5-6-8-10-12-16-20 1.75 2 1.73 1.52 1.545
2 M4x0.7 M0401 4-6-8-10-12-16-20-25 2.25 2.5 2.3 2.02 2.045
3 M5x0.8 M0501 6-8-10-12-16-20 3.2 3.5 2.87 2.52 2.56
4 M6x1.0 M0601 6-8-10-12-16-20 3.7 4 3.44 3.02 3.08
5 M8x1.25 M0801 16 50 70 5.2 5.5 4.58 4.02 4.095
6 M10x1.5 M1001 25 30 35 6.64 7 5.72 5.02 5.095
7 M12x1.75 M1201 35 40 50 60 8.14 8.5 6.86 6.02 6.095
8 M16x2.0 M1601 16 20 25 30 9.64 10 9.15 8.025 8.115

7.4 Tiêu chuẩn DIN 916

Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 916
Bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 916
Thread d M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3
dv max. 0.7 0.8 1 1.2 1.4 2 2.5 3 5 6 8 10 14 16
min. 0.45 0.55 0.75 0.95 1.15 1.75 2.25 2,75 4.7 5.7 7.64 9.64 13.57 15.57
df approx. Lower limit of minor thread diameter
e min. 0.8 0.803 1.003 1.427 1.73 2.3 2.87 3.44 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72
s nominal 0.7 0.7 0.9 1.3 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
min. 0.71 0.711 0.89 1.27 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032
max. 0.72 0.724 0.9 1.295 1.545 2.045 2.56 3.08 4.095 5.095 6.095 8.115 10.115 12.142
t min. 0.6 0.7 0.8 1.2 1.2 1.5 2 2 3 4 4.5 6.4 8 10
min. 1.4 1.5 1.7 2 2 2.5 3 3.5 5 6 8 10 12 15

7.5 Tiêu chuẩn DIN 551

Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn DIN 551
Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn DIN 551
Thread size d M1 M1,2 M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 (M3,5) M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0,25 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
df Minor thread diameter
dp Nominal max. 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1,5 2 2,2 2,5 3,5 4 5,5 7 8,5
min. 0,25 0,35 0,45 0,55 0,75 1,25 1,75 1,95 2,25 3,2 3,7 5,2 6,67 8,14
n Nominal 0,2 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,5 0,6 0,8 1 1,2 1,6 2
max. 0,26 0,26 0,26 0,31 0,31 0,46 0,46 0,56 0,66 0,86 1,06 1,26 1,66 2,06
min. 0,4 0,4 0,4 0,45 0,45 0,6 0,6 0,7 0,8 1 1,2 1,51 1,91 2,31
t nominal min. 0,4 0,4 0,48 0,56 0,64 0,72 0,8 0,96 1,12 1,28 1,6 2 2,4 2,8
max. 0,52 0,52 0,63 0,74 0,84 0,95 1,05 1,21 1,45 1,63 2 2,5 3 3,6

7.6 Tiêu chuẩn DIN 553

Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn DIN 553
Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn DIN 553
Thread d M1 M1,2 M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 (M3,5) M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0,25 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
df approx. Minor thread diameter
dt min.
max. 0,1 0,12 0,14 0,16 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 0,5 1,5 2 2,5 3
n nominal 0,2 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,5 0,6 0,8 1 1,2 1,6 2
min. 0,26 0,26 0,26 0,31 0,31 0,46 0,46 0,56 0,66 0,86 1,06 1,26 1,66 2,06
max. 0,4 0,4 0,4 0,45 0,45 0,6 0,6 0,7 0,8 1 1,2 1,51 1,91 2,31
t nominal =min. 0,4 0,4 0,48 0,56 0,64 0,72 0,8 0,96 1,12 1,25 1,6 2 2,4 2,8
max. 0,52 0,52 0,63 0,74 0,84 0,95 1,05 1,21 1,42 1,63 2 2,5 3 3,6

Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về chủ đề: “Vít trí”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍNHANH CHÓNG.

Xem thêm các sản phẩm: Vít chữ L| Vít đầu dù| Vít khoen tròn.

–Xem thêm–

Hà Nội

Mr Toàn
Mr Toàn 0967393112

Hồ Chí Minh

Mr. Bul
Mr. Bul 0967393121
Liên hệ