Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn bulong hay còn viết rõ bằng tiếng Việt là tiêu chuẩn bu lông, thực ra gồm những tiêu chuẩn nào? Khi mua hàng tại sao phải chú ý tới các tiêu chuẩn này. Thực tế có những tiêu chuẩn nào đang được áp dụng cho bu lông tiêu chuẩn tại Việt Nam

1 Phân loại tiêu chuẩn bu lông theo chức năng của bulong

Bulong chủ yêu có 2 nhiệu vụ chính là dùng để liên kết và dùng trong kết cấu. Bảng dưới đây thể hiện các tiêu chuẩn của bu lông theo chức năng chính của bu lông.

TIÊU CHUẨN BU LÔNG SẢN PHẨM ỨNG DỤNG
Bu lông liên kết – Connection Bolts
Tiêu chuẩn

Bulong Đức

(DIN )

Tiêu chuẩn

Bulong Quốc tế

(ISO)

Tiêu chuẩn

Bulong Nhật

(JIS)

Tiêu chuẩn

Bulong Mỹ

(ASTM)

Tiêu chuẩn

Bulong Hàn Quốc

(KS)

Tiêu chuẩn

Bulong Việt Nam

(TCVN)

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH
931 4014 B1180 B1002 Bu lông đầu lục giác ren lửng Hexagon Head Bolts
933 4017 B1180 B1002 Bu lông đầu lục giác ren suốt Hexagon Head screws thread up to the head
558 4018 Bu lông đầu lục giác ren suốt cường độ thấp
601 4016 Bu lông đầu lục giác ren lửng cường độ thấp
960 8765 Bu lông đầu lục giác ren lửng bước ren nhỏ
961 8676 Bu lông đầu lục giác ren lửng bước ren nhỏ
Bu lông kết cấu – Structure Bolts
6914 7412 B1186 A325

A490

B1010 Bu lông cường độ cao High Strength Bolts

2 Các tiêu chuẩn bulong được áp dụng tại Việt Nam

Tại Việt Nam, chúng ta có tiêu chuẩn bu lông Việt Nam, được viết tắt là TCVN. Tuy nhiên, nền công nghiệp của chúng ta đi sau các đất nước công nghiệp phát triển, đặc biệt là các quốc gia thuộc nhóm G7. Chính vì lẽ đó, các bu lông sử dụng tại Việt Nam được sản xuất hoặc nhập khẩu theo các tiêu chuẩn khác nhau.

2.1 Bu lông tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Tiêu chuẩn bu lông TCVN 1876-76 dùng cho bulong dầu lục giác ren lửng

Tiêu chuẩn bu lông TCVN 1877-76 cho bulong đầu lục giác ren suốt

Tiêu chuẩn bu lông TCVN 1889-76 cho bulong đầu lục giác ren suốt cường độ thấp

Tiêu chuẩn bu lông TCVN 1890-76 cho bulong đầu lục giác ren lửng cường độ thấp

2.2 Bu lông tiêu chuẩn DIN

Tiêu chuẩn bulong của Đức bao gồm nhiều tiêu chuẩn khác nhau, quy định riêng cho từng kiểu loại bu lông khác nhau. Dưới đây là các tiêu chuẩn bu lông phổ biến của DIN được sử dụng nhiều tại Việt Nam, các sản phẩm sản xuất hoặc nhập khẩu theo tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi.

Tiêu chuẩn bulong DIN 931 cho bu lông đầu lục giác ren lửng

Tiêu chuẩn này nên sử dụng cùng với tiêu chuẩn ISO 4014. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bu lông đầu lục giác có kích cỡ từ M1,6 đến M36. Được quy định là sản phẩm loại A, đối với kích thước ren lên đến M24 và chiều dài nhỏ hơn 10d (10 lần đường kính bu lông) hoặc 150mm, và được quy định là loại B đối với kích thước ren trên M24 hoặc chiều dài quá 10d hoặc 150mm.

Trong đó: Chiều dài đoạn đầu bu lông không ren (u), được quy định dài không quá 2 lần bước ren P

Tiêu chuẩn bu lông DIN 931 – Bảng 1, quy định cho bu lông từ M22 ~ M39

Tiêu chuẩn bu lông DIN 931 – Bảng 2, quy định cho bu lông từ M1,6 ~ M6

Tiêu chuẩn bu lông DIN 931 – Bảng 1, quy định cho bu lông từ M7 ~ M20

Tiêu chuẩn bulong DIN 933 cho bu lông đầu lục giác ren suốt

Tiêu chuẩn bu lông DIN 933 – Bảng 1, quy định cho bu lông từ M1.6 ~ M6

Tiêu chuẩn bu lông DIN 933 – Bảng 2, quy định cho bu lông từ M7 ~ M20

Tiêu chuẩn bu lông DIN 933 – Bảng 3, quy định cho bu lông từ M22 ~ M39.

Tiêu chuẩn bu lông DIN 933 – Bảng 4, quy định cho bu lông từ M42 ~ M52.

Tiêu chuẩn bulong DIN 588 cho bu lông đầu lục giác ren suốt cường độ thấp

Tiêu chuẩn bulong DIN 588 cho bu lông đầu lục giác ren suốt cường độ thấp

Tiêu chuẩn bulong DIN 601 cho bu lông đầu lục giác ren lửng cường độ thấp

Tiêu chuẩn bulong DIN 960 cho bu lông đầu lục giác ren lửng bước ren nhỏ

Tiêu chuẩn bu lông DIN 960 – Bảng 1, quy định cho bu lông từ M8 ~ M24.

Tiêu chuẩn bu lông DIN 960 – Bảng 2, quy định cho bu lông từ M27 ~ M52.

Tiêu chuẩn bu lông DIN 960 – Bảng 3, quy định cho bu lông từ M56 ~ M100.

Tiêu chuẩn bulong DIN 961 cho bu lông đầu lục giác ren lửng bước ren nhỏ

Tiêu chuẩn bu lông DIN 961 – Bảng 1, quy định cho bu lông từ M8 ~ M24.

Tiêu chuẩn bu lông DIN 960 – Bảng 2, quy định cho bu lông từ M27 ~ M52.

Tiêu chuẩn bulong DIN 6914 cho bu lông cường độ cao

Tiêu chuẩn bu lông DIN 6914 – Bảng 1, quy định cho bu lông từ M12 ~ M36.

Tiêu chuẩn bulong DIN 6921 cho bu lông lục giác liền long đền

Tiêu chuẩn DIN 7991 cho bu lông lục giác đầu bằng (đầu côn)

 

Tiêu chuẩn DIN 913 cho bu lông lục giác chìm đầu bằng (đầu côn)

Tiêu chuẩn DIN 914 cho bu lông lục giác chìm đầu nhọn

Tiêu chuẩn DIN 915 cho bu lông lục giác chìm đầu tròn

Tiêu chuẩn DIN 916 cho bu lông lục giác chìm đầu lõm

Tiêu chuẩn DIN 581 cho bu lông mắt

Tiêu chuẩn DIN 582 cho bu lông móc cẩu ren âm

Tiêu chuẩn DIN 580 cho bu lông móc cẩu ren dương

Tiêu chuẩn DIN 444-B cho bu lông mắt

 

2.3 Bu lông tiêu chuẩn ISO

Tiêu chuẩn bu lông ISO 4014 dùng cho bulong dầu lục giác ren lửng

Tiêu chuẩn bu lông ISO 4017 cho bulong đầu lục giác ren suốt

Tiêu chuẩn bu lông ISO 4018 cho bulong đầu lục giác ren suốt cường độ thấp

Tiêu chuẩn bu lông ISO 4016 cho bulong đầu lục giác ren lửng cường độ thấp

Tiêu chuẩn bu lông ISO 8765 cho bulong đầu lục giác ren lửng bước ren nhỏ

Tiêu chuẩn bu lông ISO 8676 cho bulong đầu lục giác ren lửng bước ren nhỏ

Tiêu chuẩn bu lông ISO B1186 cho bulong cường độ cao

2.4 Bulong tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn bulong JIS B1180 cho bu lông đầu lục giác ren lửng

Tiêu chuẩn bulong JIS B1180 cho bu lông đầu lục giác ren suốt

2.5 Bu lông tiêu chuẩn ASTM – B1186 cho bulong cường độ cao

2.6 Bulong tiêu chuẩn KS

Tiêu chuẩn bu lông KS B1002 dùng cho bulong dầu lục giác ren lửng

Tiêu chuẩn bu lông KS B1002 cho bulong đầu lục giác ren suốt

Tiêu chuẩn bu lông KS B1010 cho bulong cường độ cao

3. Hướng dẫn lựa chọn mua bu lông tiêu chuẩn

 

4. Những hệ lụy phát sinh khi mua sai tiêu chuẩn bu lông

 

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đọc nhiều nhất

Hà Nội

Mr Thanh
Mr Thanh 0967393688

Hồ Chí Minh

Mr. Bul
Mr. Bul 0967393121
Liên hệ