bulong neo 8.8
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: bulong neo 8.8
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bulong neo móng là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu thép với móng bê tông. Có rất nhiều loại bu lông neo, bao gồm các mẫu sản xuất theo tiêu chuẩn chung lẫn các mẫu có thiết kế theo yêu cầu. Bulong neo được sử dụng rộng rãi trên tất cả các loại dự án, công trình dù lớn hay nhỏ. Vậy mặc dù đã được nghe đến chi tiết này nhưng bạn có biết có bao nhiêu loại bulong neo? Sử dụng bu lông neo móng như thế nào là đúng cách? Và cần phải lưu ý gì khi thi công? Bài viết dưới đây, BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho các bạn về loại “bulong neo 8.8“.
1. Bulong neo 8.8 là gì?

Bulong neo 8.8 được hiểu đơn giản là một loại bu lông neo có cấp bền 8.8. Thường được sử dụng nhiều trong điều kiện môi trường chịu lực cao (lực uốn, lực cắt hay momen cao).
Bulong neo 8.8 còn được gọi với nhiều tên khác như là: bulong móng 8.8, bulong neo móng 8.8, bulong cường độ cao,…
Để lắp đặt các khung móng, người ta thường sử dụng các loại bu-long neo móng có đường kính từ M12 – M40 và chiều dài của ren từ 25 – 400 mm. Tùy theo bản vẽ thiết kế, bu lông neo sử dụng sẽ có hình dạng khác nhau. Một số hình dạng bu lông móng 8.8 thường sử dụng là: bulong neo dạng chữ L, bu lông neo dạng chữ J…
2. Công dụng của bulong neo 8.8
Bu lông neo 8.8 cũng là một chi tiết kỹ thuật không thể thiếu trong việc liên kết, lắp đặt các khung cố định. Bu lông neo 8.8 được thiết kế để gắn, giữ cố định các bộ phận hoặc kết cấu với cấu trúc bê tông. Một đầu được lắp đặt vào bê tông, trong khi đầu còn lại được tạo ren để gắn giá đỡ chính. Chúng còn được ví như một sợi dây liên kết cơ học kết nối nhiều vật thể với bề mặt bê tông.
Bu lông cường độ cao thường có cấp bền từ 8.8 trở lên được sử dụng trong những liên kết chịu lực lớn như công trình cầu cảng, cột điện cao áp, công trình cẩu tháp hay xây dựng nhà cao tầng,…
3. Cơ tính của bu lông neo cấp bền 8.8

Cơ tính của Bu lông neo cấp bền 8.8 chính là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa). Còn lấy số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Ví dụ:
Bulong neo cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
4. Vật liệu sản xuất
4.1. Loại vật liệu gần đạt cấp bền 8.8
Theo tiêu chuẩn GOST-4543, JIS G4051-1979 có các mác thép: 15X, S45C, 15CrA,.. Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa. Do đó sau khi gia công đạt kích thước của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt. Ví dụ như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8( Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa).
4.2 Loại vật liệu đạt cấp bền 8.8
Theo tiêu chuẩn GOST-4543, GB-3077-88, IS G4102-79 có các mác thép đạt cấp bền 8.8 là: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, SCr420, Scr430….
Với các loại vật liệu này sau khi gia công đạt kích thước thì ta không cần xử lý nhiệt nữa. Bởi vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên.
5. Phân loại bu lông neo 8.8
5.1 Bulong neo cường độ cao kiểu J
Bu lông neo j cấp độ 8.8 là một loại bu lông neo cường độ cao. Về cơ bản, nó cũng có dạng hình thanh trụ tròn, tiện ren. Có thiết kế phù hợp với đai ốc và có thể dễ dàng tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết. Tuy nhiên vì có hình dạng giống với chữ J và cấp bền 8.8 nên được gọi là bu lông neo j cường độ cao.
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
5.2 Bulong neo cường độ cao kiểu L
Bulong neo L cấp bền 8.8 có cấu tạo gồm một đầu được cán ren/ tiện ren. Đầu còn lại của bu lông được bẻ vuông góc 90 độ tạo thành dạng chữ L. Hay đi kèm với các phụ kiện như đai ốc (tán) và long đền phẳng. Một bộ bu lông neo móng L cấp bền 8.8 hoàn chỉnh thường có 1 thân, 1 tán và 2 long đền phẳng.
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
6. Cách kiểm tra bu long neo đạt cấp bền 8.8 hay không?
6.1 Dựa vào màu sắc

Phần lớn phôi thép (mác thép) dùng để sản xuất bulong neo móng tại Việt Nam hiện nay không đạt được cấp bền 8.8. Kể cả các phôi thép hợp kim là 40X hoặc 40XM. Vì thế, muốn đạt cấp bền 8.8 trở lên buộc phải trải qua quá trình nhiệt luyện.
Vì vậy mà bạn có thể dựa vào màu sắc để kiểm tra cấp bền của bu lông neo. Phần bulong móng không được nhiệt luyện sẽ giữ được màu sắc tự nhiên của thép. Còn nếu được nhiệt luyện thì thép bị mang đi đốt nóng nên nó sẫm màu hơn do bị oxi hóa sau quá trình nhiệt luyện. Ngoài ra lớp sơn bên ngoài của thép bi đốt cháy hết. Nghĩa là bulong neo trải qua quá trình nhiệt luyện sẽ có màu sắc già (đậm) hơn so với bulong không được nhiệt luyện.
6.2 Dựa vào âm thanh
Thép càng cứng thì tiếng kêu sẽ càng thanh (nghe cong cong). Khi bạn gõ 2 bulong vào nhau, nếu tiếng kêu thanh thì thép cứng, bề mặt đã được nhiệt luyện. Còn tiếng kêu không thanh (nghe dạng bịch bịch) là thép chưa được nhiệt luyện.
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về vấn đề: “Bu lông neo 8.8”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Bulong móng M12| Bulong neo inox| Bulong neo cường độ cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: 8.8 |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: 8.8 |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
609 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
335 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
266 views
Sản phẩm liên quan
Bulong móc
Bulong
Bulong
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
609 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
335 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
266 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
246 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
245 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
125 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.