Long đền vênh inox
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vẫn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Long đền vênh inox
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Long đền (vòng đệm) là một chi tiết có vai trò trung gian quan trọng giữa các đai ốc và thiết bị ghép nối trong mối ghép bằng bulong hoặc bằng ốc vít. Bên cạnh đó, long đền vênh inox còn có tác dụng chống rung rất tốt. Bài viết dưới đây BULONG.COM.VN sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn loại chi tiết này và lựa chọn được loại long đền phù hợp tại đây.
1. Long đền vênh inox là gì?
Long đền vênh inox là một loại long đền vênh có cấu tạo đơn giản, được làm từ chất liệu inox. Long đền là một mảnh kim loại phẳng, có dạng hình tròn và đục lỗ ở giữa giống với lông đền phẳng. Tuy nhiên long đền vênh inox có một vết cắt vòng tròn, nổi lên trên và tạo ra độ vênh cho vòng.
Long đen vênh inox còn được gọi là lông đền vênh inox, vòng đệm vênh inox, long đen vênh inox. Là chi tiết liên kết được lót giữa đai ốc và mối ghép hay các thiết bị ghép nối trong máy móc.
Kích thước và chất liệu sản phẩm có thể được gia công theo tiêu chuẩn DIN 127-B hoặc yêu cầu, bản vẽ có sẵn.

2. Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 127-B
Hiện nay, kích thước lông đền vênh inox được sản xuất chủ yếu theo tiêu chuẩn DIN 127-B của Đức.

Bảng kích thước theo tiêu chuẩn DIN 127-B:
M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | |
d1 | 3,2 | 4,3 | 5,3 | 6,4 | 7,4 | 8,4 | 10,5 | 13 |
d2 | 7 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 24 |
s | 0,5 | 0,8 | 1 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 2 | 2,5 |
M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | |
d1 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | 25 | 28 | 31 |
d2 | 28 | 30 | 34 | 37 | 39 | 44 | 50 | 56 |
s | 2,5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 |
M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | |||
d1 | 37 | 40 | 43 | 46 | 50 | 54 | ||
d2 | 66 | 72 | 78 | 85 | 92 | 98 | ||
s | 5 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 |
3. Công dụng của long đền
Lông đền vênh có tác dụng chống nới lỏng, nhất là trong môi trường có hiện tượng rung lắc. Những mối ghép bulong – đai ố được lắp đặt trong điều kiện môi trường rung lắc sẽ dễ bị lỏng lẽo ra theo thời gian, dẫn tới việc đai ốc bị tuột ra khỏi bu lông. Việc có kết cấu theo hình xoắn ốc giúp cho lông đền vênh có tác dụng nâng đỡ giữa đầu bu lông với bề mặt. Lúc này long đền còn giữ vai trò duy trì lực siết giữa bu lông và đai ốc, tạo ra nhều ma sát và lực chống xoay hơn.
Ví dụ như: Bulong và đai ốc được lắp đặt trong động cơ ô tô cần phải có long đen vênh. Vì trong quá trình hoạt động của mình ô tô không thể tránh được hiện tượng rung, lắc. Lâu dần hiện tượng đó sẽ khiến cho đai ốc bị nới lỏng với bulong nếu không có long đền vênh.
Cũng giống như các long đền khác thì lông đền vênh inox cũng có các công dụng như:
- Làm tăng diện tích tiếp xúc với bề mặt,, giúp phân bố lực đều giữa các chi tiết.
- Tránh gây xước bề mặt của các chi tiết lắp đặt.
- Tạo mối liên hệ chặt chẽ giữa đai ốc và bu lông.
- Hạn chế khả năng tự tháo của mối ghép bulong – đai ốc.

4. Ưu điểm của vật liệu inox sản xuất vòng đệm vênh
Trong chất liệu inox có đa dạng rất nhiều loại inox khác nhau. Tuy nhiên, người ta thường sử dụng long đền làm từ các loại inox: Inox 201 (SUS201), Inox 304 (SUS304), Inox 316 (SUS316), Inox 316L (SUS316L). Ưu điểm của tất cả các loại inox đó là:
- Là loại thép không gỉ.
- Bề mặt sáng bóng mang lại tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm.
- Khả năng chịu lực tốt.
- Chống ăn mòn hóa học, chống oxy hóa.
- Phù hợp làm vật liệu điều kiện môi trường khắc nghiệt, hóa chất
5. Phân loại long đền vênh inox
Có thể phân loại long đền vênh theo vật liệu sản xuất như sau:
- Long đền vênh inox 201: thích hợp nhất là dùng ở những nơi ít bị ăn mòn hóa học, khô ráo do khả năng chống ăn mòn hóa học của loại inox này còn hạn chế.
- Long đền vênh inox 304: thường sử dụng tại những nơi mà ăn mòn hóa học là mối quan tâm lớn.
- Long đền vênh inox 316: khả năng chịu lực cực kỳ tốt, có cấp độ bền là 8.8. Bên cạnh đó khả năng chống ăn mòn hóa học của inox 316 là cũng cực kỳ vượt trội. Có thể để sản phẩm này tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, với nước biển.
- Lông đền vênh inox 316L: có khả năng chống ăn mòn hóa học cao hơn nhiều so với inox 316. Tuy nhiên về khả năng chịu lực thì lại kém hơn một chút. Chính vì vậy long đền sản xuất từ inox 316L thường được sử dụng ở những công trình có yêu cầu đặc biệt về khả năng chống ăn mòn hóa học. Điển hình như ở tủ hóa chất hay các môi trường làm việc trong axits mạnh.

6. Ứng dụng của long đền vênh inox
Thông thường, ở điều kiện môi trường đơn giản thì chỉ cần dùng long đền phẳng truyền thống là được. Tuy nhiên, tại những nơi có môi trường rung lắc, lại thường xuyên tiếp xúc với hóa chất thì nên ưu tiên sử dụng lông đền vênh inox bởi công dụng chống rung và những ưu điểm khác của nó.
Một số ngành nghề sử dụng lông đền vênh inox nhiều như:
- Lắp ghép chi tiết máy: Máy móc và các thiết bị trong sản xuất có tạo ra rung lắc. Điển hình như máy giặt, động cơ ô tô,…
- Trong công trình xây dựng: công trình giao thông, cầu, đường sắt và cả các công trình tại nơi hay có xảy ra động đất.
- Các thiết bị, máy móc,…trong môi trường hóa chất hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước biển, ánh nắng mặt trời.
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về vấn đề: “Long đền vênh inox ”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Long đền vênh thép đen| Long đền chống xoay| Long đền inox
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◼ KÍCH THƯỚC: M3 – M52 |
◼ TIÊU CHUẨN: DIN 127-B, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◼ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L |
◼ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◼ XỬ LÝ BỀ MẶT: Hàng mộc đen, mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, mạ kẽm nhúng nóng... |
◼ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◼ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◼ KÍCH THƯỚC: M3 – M52 |
◼ TIÊU CHUẨN: DIN 127-B, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◼ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L |
◼ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◼ XỬ LÝ BỀ MẶT: Hàng mộc đen, mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, mạ kẽm nhúng nóng... |
◼ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◼ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
610 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
Sản phẩm liên quan
Long đền - Vòng đệm
Long đền răng cưa
Long đền phẳng
Long đền phẳng
Long đền phẳng
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
610 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
246 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
245 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
125 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.