Bulong neo M36
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Bulong neo M36
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bulong neo móng là một chi tiết quan trọng dùng để cố định kết cấu với móng bê tông. Bulong móng được sử dụng rộng rãi trên tất cả các loại dự án, công trình dù lớn hay nhỏ. Bên cạnh việc chọn lựa được loại bulong, chất liệu chế tạo phù hợp thì người mua cũng cần phải lưu ý đến kích thước của nó. Bài viết dưới đây, BULONG.COM.VN sẽ giới thiệu cho các bạn về loại “bulong neo M36“. Chúng có điểm gì đặc biệt và được ứng dụng như thế nào?
1. Bulong neo M36 là gì?

Bu lông neo M36 được hiểu đơn giản là một loại bu lông neo có kích thước M36 (đường kính bulong 36mm).
Bulong neo M36 còn được gọi với nhiều tên khác như là: bulong móng M36, bulong neo móng M36, bulong M36,…
Người ta thường rất hay sử dụng các loại bu-long neo móng có kích thước M36 để lắp đặt các khung móng. Tùy theo mục đích và vị trí sử dụng, bu lông neo dùng sẽ có hình dạng khác nhau. Một số hình dạng bu lông móng thường sử dụng là: bulong neo dạng chữ L, bu lông neo dạng chữ J…
2. Đặc điểm sản phẩm

Kết cấu: đơn giản, gồm thân thép tròn trơn được tiện ren một đoạn. Một đầu được tiện ren, đầu còn lại bẻ vuông góc 90 độ chữ L, hoặc bẻ móc J hay để thẳng chữ I tùy vào bản vẽ kỹ thuật của dự án. Khi sử dụng thường dùng kèm theo với các chi tiết kỹ thuật khác như đai ốc (tán) và long đền mục đích để siết chặt kết cấu thép vào bê tông nền móng.
Kích thước bulong neo M36:
- Đường kính bulong móng: 36mm
- Chiều dài thân bu lông neo: 140mm – 190mm
- Chiều dài phần tiện ren: 110mm
- Độ chênh lệch: ± 10mm
Xử lý bề mặt: Mộc, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân (xi trắng).
Cấp bền : Grade 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8…
Tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
3. Ứng dụng trong đời sống

Bu lông M36 được ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các lĩnh vực, dự án từ công trình có yêu cầu phức tạp, lớn. Một số lĩnh vực hay dùng như:
- Lĩnh vực cơ khí, chế tạo: Bu lông neo được sử dụng với mục đích gắn kết các bộ phận cơ khí kích thước lớn với nhau. Nhất là trong môi trường ẩm ướt hoặc có sự xuất hiện của chất hóa học.
- Lĩnh vực đóng tàu và hải sản: Đây là chi tiết quan trọng trong ngành đóng tàu và sản xuất các sản phẩm liên quan đến hải sản, hệ thống ống dẫn nước,…
- Lĩnh vực xây dựng: Dùng để liên kết các chi tiết, bộ phận trong xây dựng. Đặc biệt là các khu vực, vị trí có tiếp xúc trực tiếp với nước, chất hóa học.
4. Hướng dẫn thi công

Khi đã lựa chọn được loại bulong móng có kích thước, chất liệu phù hợp để phục vụ cho giai đoạn thi công lắp đặt, thì sau đây sẽ là một số hướng dẫn và lưu ý trong lắp đặt:
- Xác định vị trí cần gắn bulong neo, khoảng cách giữa các bulong.
- Dùng sắt D8, D10 để cùm chân bulong của dầm móng hoặc sắt chủ chân cột. Với mục đích để cố định lại bu long trong qua trình thi công.
- Kiểm tra độ đỉnh hoàn thiện. Quan sát chính xác phần cong bê tông và phần nhô lên ngoài bê tông.
- Lắp đặt tấm mã sao cho bề mặt tiếp xúc với đế cột trên cùng một mặt phẳng. Đảm bảo tính đồng nhất và khả năng truyền lực của cột xuống hệ thống móng của nhà máy.
- Các đầu ren phải được bịt kín để chúng không bị dính bê tông trong quá trình đổ. Để dễ dàng và thuận tiện hơn trong việc lắp đặt cột sau này.
- Cần xác định chính xác tọa độ bulong móng chuẩn bị lắp đặt qua máy kinh vĩ. Và kiểm tra độ ổn định của từng cụm bu lông.
- Trong quá trình đổ bê tông, từng vị trí chân cột cần được quan sát cẩn thận. Nếu bu lông hoặc cụm bu lông đã di chuyển, nó nên được điều chỉnh thích hợp.
- Kết cấu phải đảm bảo tính đồng nhất để có khả năng chịu lực tối đa.
5. Phân loại bulong neo M36
5.1 Bulong neo M36 kiểu J
Bu lông neo M36 kiểu J là một loại bu lông neo móng dạng hình chữ J. Có thiết kế phù hợp với đai ốc và dễ dàng tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết. Tuy nhiên vẫn có hình dạng, kết cấu giống với bu-long neo: dạng thanh trụ tròn, tiện ren.

Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
M36 | 36 | ±0.7 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
5.2 Bulong neo M36 kiểu L
Bu-long neo M36 kiểu L có cấu tạo gồm một đầu được cán ren/ tiện ren. Đầu còn lại của bu lông neo được bẻ vuông góc 90 độ tạo thành dạng chữ L. Hay được dùng cùng với các phụ kiện như đai ốc (tán) và long đền phẳng. Một bộ bu lông neo móng L hoàn chỉnh thường có 1 thân, 1 tán và 2 long đền phẳng.

Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
M36 | 36 | ±0.7 | 110 | ±10 | 140 | ±5 |
5.3 Bulong neo M36 kiểu JA

Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
M36 | 36 | ±0.7 | 110 | ±10 | 190 | ±5 |
5.4 Bulong neo M18 kiểu LA

Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
M36 | 36 | ±0.7 | 110 | ±10 | 140 | ±5 |
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về vấn đề: “Bu lông neo M36”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Bulong neo M16| Bulong neo M22| Bulong neo M24.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: M36 |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: M36 |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng loại, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1644 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
739 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
730 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
522 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
375 views
Sản phẩm liên quan
Bulong móc
Bulong
Bulong
Bulong
Bulong
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1644 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
739 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
730 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
522 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
375 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
361 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
280 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
204 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.