Bulong hilti
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Bulong hilti
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bulong Hilti là sản phẩm rất quen thuộc đối với ngành xây dựng bởi tính ứng dụng cức kỳ cao của nó. BULONG.COM.VN là địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực bulong ốc vít này sẽ giới thiệu cho bạn chi tiết về loại sản phẩm trên. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1. Bulong Hilti là gì
Bulong Hilti là loại bu-long hóa chất của tập đoàn Hilti. Đây là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu thép có cấp bền 5.8, sau khi gia công xong được mạ kẽm nhúng nóng nhằm giảm bị ăn mòn hóa học.Sản phẩm được sử dụng trong điều kiện làm việc ẩm ướt cũng như sử dụng trong môi trường khô ráo hay trong nhà.
Hilti là tập đoàn danh tiếng đa quốc gia về lĩnh vực phụ trợ xây dựng, chuyên cung cấp các loại máy khoan, máy khoan rút lõi, sản phẩn chống cháy lan, cũng rất nổi tiếng với sản phẩm bu-long Hilti. Với danh tiếng và uy tín đã được tạo dựng trong nhiều năm, sản phẩm mang lại sự yên tâm và tin tưởng đến với tất cả khách hàng. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu sản phẩm bu lông hóa chất hilti đến khách hàng. Nếu còn thắc mắc hay cần tư vấn về sản phẩm, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
2. Cấu tạo của bu lông

Đầu bulong Hilti: được thiết kế và sản xuất dạng hình côn, nhẵn. Với thiết kế này phù hợp cho việc đóng bulong xuống bằng dụng cụ búa thông thường. Khi sử dụng dụng cụ chuyên dùng bằng máy cũng có thể gắn chặt đầu côn này với máy, tạo ra chuyển động xoay.
Đuôi bulong Hilti: không được tiện tròn, mà phần đuôi có hình chữ V. Thiết kế như thế này cũng có tác dụng chống xoay cực tốt khi hóa chất cấy thép đã khô, cứng, dính chắc.
Thân bulong Hilti: tiện ren hoàn toàn, mang lại lợi ích là diện tích tiếp xúc của bu lông và hóa chất cấy thép được mở rộng một cách tối đa, nhằm tăng lực liên kết. Việc sản xuất phần thân dưới, là phần khi thi công xong nằm bên dưới nền bê tông, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất cũng mang lại lợi ích lớn, đó là nâng cao lực nhổ chi tiết một cách tôi đa. Tất cả các thiết kế đó mang lại sự chắc chắn cho liên kết bền vững.
Phần ngăn cách: đánh dấu bằng việc tiện một vòng tròn quanh thân. Vòng tròn này là giới hạn chuẩn xác phần chi tiết ở dưới nền bê tông, và phần khác ở bên trên nền bê tông.
Thân trên là phần nằm trên nền bê tông, phần này cũng có tiện ren để có thể siết được ê cu, tất nhiên xiết được ê cu để liên kết với một kết cấu đã định trước nào đó.
Ê cu, vòng đệm là chi tiết đi cùng, có chức năng liên kết bu lông với một kết cấu bất kỳ đã được định trước.
3. Phân loại sản phẩm
3.1 Thanh ren
3.1.1 Thanh ren Hilti HAS-E
Với thành phần nguyên liệu sản xuất là thép cấp bền 5.8, được mạ kẽm.
Thanh ren HAS-E sử dụng trên nền các vật liệu:
– Bê tông chịu kéo
– Bê tông chịu nén
– Tường gạch đặc
– Loại bu lông hóa chất này được sử dụng trong nhà nơi khô ráo.
Bảng quy cách của bulong Hilti sử dụng thanh ren HAS-E:
Cỡ bu lông | Cỡ mũi khoan | Chiều dài thanh ren | Độ sâu khoan | Chiều dày tối đa của bảng mã ở chiều sâu chôn tiêu chuẩn |
M8 | 110mm | 80mm | 14mm | |
M8 | 150mm | 80mm | 54mm | |
M10 | 12mm | 130mm | 90mm | 21mm |
M12 | 14mm | 160mm | 110mm | 28mm |
M12 | 14mm | 220mm | 110mm | 88mm |
M16 | 18mm | 190mm | 125mm | 38mm |
M16 | 18mm | 260mm | 125mm | 108mm |
M16 | 18mm | 350mm | 125mm | 198mm |
M20 | 24mm | 240mm | 170mm | 48mm |
M20 | 24mm | 260mm | 170mm | 68mm |
M20 | 24mm | 350mm | 170mm | 158mm |
M24 | 28mm | 290mm | 210mm | 54mm |
3.1.2 Thanh ren Hilti HAS-E 8.8
Với thành phần nguyên liệu là thép cấp bền 8.8 được mạ kẽm
Môi trường làm việc trong nhà có điều kiện khô ráo, đặc biệt loại thanh ren này có khả năng chịu được sự rung động của động đất.
Thanh ren HAS-E 8.8 được sử dụng trên vật liệu nền là:
– Bê tông chịu kéo
– Bê tông chịu nén
Bảng quy cách của bulong Hilti sử dụng thanh ren HAS-E 8.8:
Cỡ bu lông | Cỡ mũi khoan | Chiều dài thanh ren | Độ sâu khoan | Chiều dày tối đa của bảng mã ở chiều sâu chôn tiêu chuẩn |
M27 | 30 mm | 340 mm | 240 mm | 60 mm |
M30 | 35 mm | 380 mm | 270 mm | 70 mm |
M33 | 37 mm | 420 mm | 300 mm | 80 mm |
M36 | 40 mm | 460 mm | 330 mm | 90 mm |
3.1.3 Thanh ren Hilti HAS-E-F
Bên trên là hai loại thanh ren HAS sử dụng trong nhà với điều kiện khô ráo, Hilti sản xuất thêm một sản phẩm bulong Hilti có khả năng chịu được môi trường làm việc ngoài trời, nơi ẩm ướt để có thể đáp ứng mọi điều kiện làm việc. Đó là thanh ren HAS-E-E.
Nguyên liệu sản xuất là thép có cấp bền 5.8 được mạ kẽm nhúng nóng
Điều kiện làm việc: trong nhà và cả ngoài trời có điều kiện làm việc ẩm ướt.
Thanh ren HAS-E sử dụng trên nền các loại vật liệu:
– Bê tông chịu kéo
– Bê tông chịu nén
– Tường gạch đặc
Bảng quy cách của bulong Hilti sử dụng thanh ren HAS-E-F:
Cỡ bu lông | Cỡ mũi khoan | Chiều dài thanh ren | Độ sâu khoan | Chiều dày tối đa của bảng mã ở chiều sâu chôn tiêu chuẩn |
M10 | 12 mm | 170 mm | 90 mm | 61 mm |
M12 | 14 mm | 220 mm | 110 mm | 88 mm |
M12 | 14 mm | 260 mm | 110 mm | 128 mm |
M16 | 18 mm | 172 mm | 125 mm | 20 mm |
M16 | 18 mm | 190 mm | 125 mm | 38 mm |
M16 | 18 mm | 260 mm | 125 mm | 108 mm |
M16 | 18 mm | 300 mm | 125 mm | 148 mm |
M20 | 24 mm | 240 mm | 170 mm | 48 mm |
3.1.4 Thanh ren Hilti HAS-E-R
Bên trên là ba loại thanh ren HAS sử dụng thép hợp kim, Hilti sản xuất thêm một sản phẩm bulong Hilti làm từ thép không gỉ (inox), đó là thanh ren HAS-E-R.
Nguyên liệu sản xuất là thép không gỉ A4 với mác thép SUS316 (inox 316).
Thanh ren HAS-E-R có thể làm việc trong điều kiện: bị lấp đất, ngoài trời, dưới nước, nước sạch.
Thanh ren HAS-E-R sử dụng trên nền các loại vật liệu:
– Bê tông chịu kéo
– Bê tông chịu nén
– Tường gạch đặc
Bảng quy cách của bulong Hilti sử dụng thanh ren HAS-E-R:
Cỡ bu lông | Cỡ mũi khoan | Chiều dài thanh ren | Độ sâu khoan | Chiều dày tối đa của bảng mã ở chiều sâu chôn tiêu chuẩn |
M8 | 10 mm | 110 mm | 80 mm | 14 mm |
M8 | 10 mm | 150 mm | 80 mm | 54 mm |
M8 | 10 mm | 210 mm | 80 mm | 114 mm |
M10 | 12 mm | 130 mm | 90 mm | 21 mm |
M10 | 12 mm | 170 mm | 90 mm | 61 mm |
M12 | 14 mm | 160 mm | 110 mm | 28 mm |
M12 | 14 mm | 220 mm | 110 mm | 88 mm |
M16 | 18 mm | 190 mm | 125 mm | 38 mm |
M20 | 24 mm | 240 mm | 170 mm | 48 mm |
M20 | 24 mm | 300 mm | 170 mm | 108 mm |
M24 | 28 mm | 290 mm | 210 mm | 54 mm |
M27 | 30 mm | 340 mm | 240 mm | 60 mm |
M30 | 35 mm | 380 mm | 270 mm | 70 mm |
3.2 Loại hóa chất cấy thép/ keo hóa thép
3.2.1 HILTI EPOXY HIT-RE 500
3.2.2 HILTI EPOXY HIT – RE 500 – SD
Hóa chất cấy thép HILTI EPOXY HIT-RE 500 là loại keo cấy thép có thành phần hóa học là keo Epoxy.
Xuất xứ: Hilti – Đức
Vật liệu nền: bê tông chịu nén & bê tông chịu kéo
Được kiểm định cho khoan lõi bê tông: Có
Phần mềm thiết kế PROFIS: Có
Nhiệt độ bảo quản: 25 độ C
Điều khiện làm việc: khô, ngập nước, ướt
Quy trình vệ sinh: vệ sinh bằng máy nén khí
3.2.3 HILTI HIT-RE HY-200R
Hóa chất cấy thép Hilti HIT-RE HY-200R là loại keo cấy thép có thành phần hóa học là keo Hybrid Urethane Methactylate.
Xuất xứ: Hilti – Đức
Vật liệu nền: bê tông chịu nén & bê tông chịu kéo
Phần mềm thiết kế PROFIS: Có
Nhiệt độ bảo quản: 25 độ C
Điều khiện làm việc: khô, ướt
Quy trình vệ sinh: vệ sinh bằng máy nén khí, hoặc công cụ thông thường
3.2.4 HILTI HVU
Xuất xứ: Hilti – Đức
Vật liệu nền: bê tông chịu nén
Phần mềm thiết kế PROFIS: Có
Nhiệt độ bảo quản: 25 độ C
Điều khiện làm việc: khô, ướt
Vật tư neo bu lông: thanh ren HAS
Tên | Đường kính mũi khoan | Chiều sâu neo chuẩn |
HVU M8X80 | 10 mm | 80 mm |
HVU M10X90 | 12 mm | 90 mm |
HVU M12X110 | 14 mm | 110 mm |
HVU M16X125 | 18 mm | 125 mm |
HVU M20X170 | 24 mm | 170 mm |
HVU M24X210 | 28 mm | 210 mm |
HVU M27X240 | 30 mm | 240 mm |
HVU M30X270 | 35 mm | 270 mm |
HVU M33X300 | 37 mm | 300 mm |
HVU M36X330 | 40 mm | 330 mm |
4. Quy trình thi công chuẩn

Bước 1: Tạo lỗ khoan có đường kính và chiều sâu phù hợp với kích thước thanh ren theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật đã được phê duyệt.
Bước 2: Dùng bàn chải hoặc chổi khô để làm sạch bụi bẩn xung quanh các lỗ khoan. Đảm bảo làm sạch vị trí hiển thị để liên kết tốt nhất.
Bước 3: Dùng tuốc nơ vít tháo nắp nhựa bảo vệ, nối vòi bơm keo với ống và lắp súng bắn keo vào. Để giúp các nguyên liệu được trộn đều, ban đầu bạn nên rút khoảng 15ml.
Bước 4: Đưa đầu vòi vào lỗ khoan và phun keo nhẹ nhàng từ trong ra ngoài cho đến khi dung dịch chiếm ½ đến ⅔ thể tích lỗ khoan.
Bước 5: Đưa chốt vào lỗ đã dán, sau đó vặn nhẹ theo chiều kim đồng hồ cho đến khi chạm đáy thì dừng lại. Nếu hóa chất không lấp đầy lỗ khi lắp thanh ren, tiếp tục bơm keo và lắp lại.
Bước 6: Giữ cố định chốt trong khi chờ hóa chất đông kết.
5. Ưu điểm
-
Liên kết hiệu quả tốt với bê tông, đá nền hoặc cả với gạch rỗng
-
Thi công đơn giản nhanh chóng
-
Sử dụng hiệu quả trong ứng dụng chịu tải trọng động và rung động lớn
-
Sử dụng được dưới nước đến độ sâu 50m
-
Có các chứng chỉ Quốc tế về an toàn theo từng điều kiện sử dụng
6. Một số lưu ý khi thi công

Trong quá trình thi công bulong Hilti, bạn cần lưu ý một số điểm sau đây:
-
Hãy thực hiện việc khảo sát, đánh giá đặc điểm cũng như tính chất công việc để tìm được loại bulong hóa chất phù hợp trong ngành xây dựng.
-
Phần lỗ khoan phải được vệ sinh sạch trước khi bơm keo cấy thép để tăng độ bám dính giúp phát huy công dụng gắn kết tốt nhất.
-
Sản phẩm dạng ống nên được ưu tiên sử dụng cho những công trình có tiến độ thi công gấp rút hoặc khoan cắt ngược trần bởi thao tác nhanh gọn, đơn giản và tiện lợi.
- Nên thi công bằng súng bơm đảm bảo an toàn…
7. Ứng dụng thức tiễn
- Được dùng để khoan ghép dầm sàn lắp kết cấu thép, mái sảnh, hệ thống mái che. Khoan ghép sàn công nghiệp để lắp đặt đi dây thiết bị công nghiệp… Tạo liên kết kết cấu bằng thép ghép sau khi kéo dài liên kết tường, cầu thang, cột, móng.
- Cũng có thể được sử dụng để thay thế, bổ sung thép bị thiếu hoặc sai.
- Lắp đặt bu lông liên kết thép hình cầu, như cột thép, dầm thép…
- Sử dụng để cải tạo nhà cửa, cầu cống và các công trình dân dụng khác. Thay thế, sửa chữa, gia cố các đoạn bê tông yếu.
- Cực bền khi dùng làm bu lông neo cho kết cấu phụ trợ, gắn đăng, móng, đăng hậu cho chuồng trại chăn nuôi gia súc.
Trên đây là giải đáp của BULONG.COM.VN về chủ đề: “Bulong Hilti”. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN/ JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN/ JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Sắt, thép, inox,... |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
609 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
266 views
Sản phẩm liên quan
Bulong
Bulong
Bulong
Bulong
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1138 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
609 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
266 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
246 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
245 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
125 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.