Bu lông mắt inox
Liên hệ
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Giá thành tốt nhất thị trường, có chiết khấu cao khi mua số lượng lớn.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, tư vấn viên chuyên nghiệp.
Kho hàng lớn, trải dài trên toàn quốc và sẵn sàng nhiều loại.
Giao hàng nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
Hoàn tiền - Đổi mới nếu sản phẩm không như cam kết.

Sản phẩm: Bu lông mắt inox
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bu lông mắt inox đóng một vai trò thiết yếu trong nhiều loại dự án xây dựng khác nhau cũng như đời sống hàng ngày, từ cầu đường đến nhà máy và hơn thế nữa. Chúng cung cấp sức mạnh và độ bền vượt trội mặc dù việc lắp đặt vào các lỗ khoan lại rất dễ dàng, có thời gian thi công nhanh và tiết kiệm chi phí. Vậy bulong mắt là gì? Chúng có ứng dụng gì trong cuộc sống? Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây của BULONG.COM.VN có câu trả lời chính xác cho câu hỏi trên!
1. Bu lông mắt inox là gì?

Bu lông mắt inox là một loaị bulong móc, bu lông neo được làm từ inox.
Bu lông mắt inox như một móc xích dùng để nối hai vật với nhau. Với cấu tạo 2 phần trên cho phép việc lắp đặt chi tiết vào các lỗ khoan sẵn trên tường bê tông hoặc tường xây trở nên rất dễ dàng.
Sản phẩm được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 580 hoặc DIN 582, DIN 444-B và DIN581 còn gọi là bulong móc cẩu, bu lông tai cẩu hay mắt cẩu…
Thường hay được đúc nguyên con để đảm bảo khả năng chịu lực kéo dãn tốt hơn và không bị đứt gãy trong khi hoạt động.
2. Kết cấu chi tiết
Về cơ bản bu lông mắt inox cấu tạo gồm có hai phần là phần đầu và phần thân. Phần đầu sẽ được uốn thành dạng móc khép kín (vòng tròn) và nối liền với thân. Phần thân thì được tiện ren. Chi tiết này sẽ liên kết với lỗ đã được ta rô ren. Bước ren của lỗ phải khớp với bước ren và đường kính của bu lông mắt.
Hệ ren sử dụng ở đây là ren hệ mét hoặc hệ ren inch. Người ta sẽ chế tạo tai cẩu theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau. Một số tiêu chuẩn để sản xuất như: DIN, GOST, GB, ASTM, TCVN… Với việc sản xuất theo các tiêu chuẩn này sẽ tạo sự thuận tiện hơn. Người dùng cũng không phải lo lắng các trường hợp bị lệch thông số, không sử dụng được.
3. Phân loại bu lông mắt inox
3.1 Loại ngắn DIN 582
Bulong móc cẩu ren âm được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 582, còn gọi là bulong mắt loại ngắn, bu lông tai cẩu hay móc cẩu…
Cấu tạo gồm có hai phần là phần đầu và phần thân. Phần đầu sẽ được uốn thành dạng móc khép kín (vòng tròn) và nối liền với thân. Còn phần thân thì được tiện ren bên trong.
3.2 Loại dài DIN 580
Bulong móc cẩu ren dương được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 580, còn gọi là bulong mắt loại dài, bu lông tai cẩu hay móc cẩu…
Về cơ bản cấu tạo gồm có hai phần là phần đầu và phần thân. Phần đầu sẽ được uốn thành dạng móc khép kín (vòng tròn) và nối liền với thân. Tuy nhiên phần thân thì được tiện ren. Chi tiết này sẽ liên kết với lỗ đã được ta rô ren. Bước ren của lỗ phải khớp với bước ren và đường kính của bu lông mắt loại dài.
3.3 Bu lông mắt inox DIN 444-B
Bu lông mắt inox DIN 444-B có kết cấu chia ra làm 2 phần:
- Phần mũ: dạng hình tròn, có lỗ ở chính giữa, thường sử dụng để móc một vật nào đó vào, cũng có thể luồn dây, hay thanh tròn vào.
- Phần thân: dạng hình trụ tròn dài, có thể tiện ren toàn thân hoặc một phần. Phần thân thường có ghi thông số của con bu lông đó như chữ M8, M10, M12…
3.4 Bulong mắt DIN 581
Bu lông mắt inox DIN 581 có kết cấu chia ra làm 2 phần:
- Phần mũ: dạng hình tròn, có lỗ ở chính giữa, thường sử dụng để móc một vật nào đó vào, cũng có thể luồn dây, hay thanh tròn vào.
- Phần thân: dạng hình trụ tròn dài, được tiện ren lửng hoặc ren suốt. Phần tiếp giáp giữ thân với đầu bị bành to ra như một chiếc vai. Phần thân thường có ghi thông số của con bu lông đó như chữ M8, M10, M12…
Tên tiếng anh gọi là: shouldered eye bolt.
4. Công dụng
Công dụng chính của bulong móc cẩu inox là kết nối vào tạo điểm neo móc trung gian để liên kết các thiết bị nhằm cố định hoặc dịch chuyển thành phần kết cấu được liên kết. Bu lông móc cẩu được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng kết cấu như cầu, tháp, sân vận động và nhà máy… Cụ thể:
- Bu lông mắt inox được ứng dụng trong mọi công trình xây dựng để căng dây nhằm cố định vị trí, liên kết các chi tiết với thành bê tông.
- Có thể làm pát đỡ khung xương của các bề mặt nhôm kính tạo sự chắc chắn, không đổ vỡ
- Đặc biệt, chúng được dùng rất nhiều trong ngành điện, giúp tạo điểm móc liên kết giữa dây cáp cố định cột điện với mặt đất hoặc tạo điểm giữ cáp điện với kẹp neo, kẹp treo. Làm giá kệ kho hàng hay lan can,..
- Làm bản mã kẹp ray trong thang máy và nhiều trường hợp khác trong cuộc sống hàng ngày, …
- Cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng phi kết cấu như gắn biển hiệu kim loại vào tường bê tông hoặc gắn cột cờ vào mặt tiền tòa nhà.
- Ngoài ra, có thể dễ dàng điều chỉnh nếu cần thiết, điều này làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các dự án yêu cầu định vị chính xác.
5. Vật liệu sản xuất
Với việc phải chịu các lực lớn để kết nối các thiết bị, bulong mắt cần phải được sản xuất từ các vật liệu chất lượng cao và đảm bảo độ bền. Do đó, nó thường sẽ phải làm từ các loại inox như Inox 201, Inox 304, Inox 316,.. Việc bề mặt có một lớp mạ kẽm sẽ giúp sản phẩm tránh khỏi sự ăn mòn và tăng tuổi thọ của thép. Đồng thời ngăn chặn quá trình oxy hóa làm cho các mối nối bền lâu hơn.
Bu-long móc cẩu làm bằng INOX ngày nay được ưa dùng nhiều hơn, nhất là loại INOX 304. Bởi vì vật liệu SUS304 cho độ bền, chống gỉ tốt, nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các loại thép thông thường. Mác thép inox 304 khi so sánh với mác thép inox 316 thì sản phẩm khi xuất xưởng có giá rẻ hơn. Từ đó sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng sẽ có giá phù hợp, không cao như inox 316.
Tuy nhiên thì:
- Inox 201 chỉ phù hợp dùng ở những nơi ít ăn mòn hóa học và khô giáo do khả năng chống ăn mòn hóa học của loại inox này còn hạn chế.
- Inox 304 hay sử dụng tại những vị trí mà ăn mòn hóa học là mối quan tâm thường trực.
- Inox 316 có cấp bền tương đương cấp bền 8.8 nên khả năng chịu lực cực kỳ tốt. Bên cạnh đó khả năng chống ăn mòn hóa học của inox 316 là cực kỳ vượt trội. Có thể sử dụng sản phẩm này tại những vị trí tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, với nước biển.
- Inox 316L có khả năng chống ăn mòn hóa học cao hơn so với inox 316. Tuy nhiên về khả năng chịu lực lại kém hơn một chút. Chính vì vậy sản phẩm sản xuất từ inox 316L thường được sử dụng ở những công trình có yêu cầu đặc biệt cao về khả năng chống ăn mòn hóa học. Điển hình như tủ hóa chất hay môi trường làm việc trong axits mạnh.
6. Ưu điểm sản phẩm chế tạo từ vật liệu inox
Không phải làm từ chất liệu nào thì cũng đều sẽ tốt. Hay nói cách khác thì chất liệu làm ra rất quan trọng. Vậy tại sao trong rất nhiều chất liệu khác như nhựa, nhôm, sắt,.. bulong làm bằng inox lại rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay?
Dưới đây là những ưu điểm/ lợi thế của bu lông mắt inox:
- Khả năng chống ăn mòn cao: Như chúng ta đều đã biết, một trong những tính chất vật lý đặc trưng của inox là có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa rất tốt. Qua đó giúp bảo vệ lớp bề mặt hạn chế bị ăn mòn hay trầy xước trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao: chịu được lực va đập, tác động của môi trường và thời tiết. Từ đó đảm bảo an toàn và bền vững cho các thiết bị hoặc kết cấu sử dụng.
- Dễ vệ sinh và bảo trì: Do có bề mặt nhẵn bóng, lại không bị gỉ sét nên khi vệ sinh và bảo trì có thể lau chùi một cách đơn giản.
- Không ảnh hưởng đến sức khỏe: Chất liệu inox là một chất liệu an toàn cho sức khỏe con người, không phát sinh ra các chất độc hại trong quá trình sử dụng, đảm bảo an toàn cho cả người sử dụng và môi trường.
7. Tại sao nên sử dụng bu lông mắt inox?
Có 3 nguyên nhân chính khiến bulong mắt cẩu inox mặc dù là chi tiết nhỏ bé nhưng lại có tầm quan trọng trong nhiều liên kết. Đó là:
- Bu lông móc cẩu cực kỳ chắc và bền. Do vậy khiến chúng trở nên hoàn hảo để sử dụng trong các cấu trúc quy mô lớn như cầu và tháp nơi an toàn là tối quan trọng.
- Khả năng chịu áp lực lớn. Nghĩa là những cấu trúc này có thể giữ an toàn ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt như gió lớn hoặc động đất.
- Ngoài ra, vì bu được thiết kế đơn giản để dễ dàng lắp đặt vào các lỗ khoan trước, nên thời gian thi công nhanh hơn. Đồng nghĩa với việc ít bị gián đoạn hơn và tiết kiệm chi phí cho toàn bộ dự án.
8. Kích thước theo tiêu chuẩn DIN
8.1 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 580

BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIÊU CHUẨN DIN 580
Thread size d1 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | M30 | M36 | M42 | M48 | M56 | M64 | M72x6 | M80x6 | M100x6 |
d2 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 65 | 75 | 85 | 100 | 110 | 120 | 150 | 170 | 190 |
d3 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 90 | 108 | 126 | 144 | 166 | 184 | 206 | 260 | 296 | 330 |
d4 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 160 | 180 |
e | 8,5 | 10 | 11 | 13 | 16 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 80 |
h | 36 | 45 | 53 | 62 | 71 | 90 | 109 | 128 | 147 | 168 | 187 | 208 | 260 | 298 | 330 |
k | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 38 | 42 | 48 | 60 | 68 | 75 |
m | 10 | 12 | 14 | 16 | 19 | 24 | 28 | 32 | 38 | 46 | 50 | 58 | 72 | 80 | 88 |
r | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 12 | 15 | 18 | 20 | 22 | 25 | 25 | 35 | 35 | 40 |
Weight kg/1pc | 0,05 | 0,09 | 0,16 | 0,24 | 0,36 | 0,72 | 1,32 | 2,08 | 3,11 | 5,02 | 6,69 | 9,3 | 18,5 | 27,3 | 36,4 |
8.2 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 582

BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIÊU CHUẨN DIN 582
Thread size (d1) | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | M30 | M36 | M42 | M48 | M56 | M64 | M72 × 6 | M80 × 6 | M100 × 6 |
d2 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 65 | 75 | 85 | 100 | 110 | 120 | 150 | 170 | 190 |
d3 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 90 | 108 | 126 | 144 | 166 | 184 | 206 | 260 | 296 | 330 |
d4 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 160 | 180 |
e | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 18 | 22 | 26 | 30 | 35 | 38 | 42 | 50 | 55 | 60 |
f | 2,5 | 3 | 3,5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 |
g (h13) | 6 | 7,7 | 9,4 | 13 | 16,4 | 19,6 | 25 | 30,3 | 35,6 | 41 | 48,3 | 55,7 | 63,7 | 71,7 | 91,7 |
h | 36 | 45 | 53 | 62 | 71 | 90 | 109 | 128 | 147 | 168 | 187 | 208 | 260 | 298 | 330 |
k | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 38 | 42 | 48 | 60 | 68 | 75 |
l (t ½ IT 15) | 13 | 17 | 20,5 | 27 | 30 | 36 | 45 | 54 | 63 | 68 | 78 | 90 | 100 | 112 | 130 |
m | 10 | 12 | 14 | 16 | 19 | 24 | 28 | 32 | 38 | 46 | 50 | 58 | 72 | 80 | 88 |
r1 | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 12 | 15 | 18 | 20 | 22 | 25 | 25 | 35 | 35 | 40 |
r2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
r3 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Approx. mass, in kg, per unit | 0,06 | 0,11 | 0,18 | 0,28 | 0,45 | 0,74 | 1,66 | 2,65 | 4,03 | 6,38 | 8,80 | 12,4 | 23,3 | 34,2 | 49,1 |
8.3 Kích thước bu lông mắt inox theo tiêu chuẩn DIN 581

8.4 Kích thước theo tiêu chuẩn DIN 444-B

BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIÊU CHUẨN DIN 444-B
d | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 |
P | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 |
b | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 | 54 |
_ | _ | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | 60 | |
_ | _ | _ | _ | 49 | 57 | 65 | 73 | |
d2 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 |
d3 | 12 | 14 | 18 | 20 | 25 | 32 | 40 | 45 |
s | 6 | 7 | 9 | 12 | 14 | 17 | 22 | 25 |
9. Ứng dụng thực tế của bu lông mắt inox
Sản phẩm bu lông mắt inox có chức năng chính là làm liên kết trung gian để kéo, nâng hạ kết cấu, máy móc…. Ngoài công dụng chính ở trên, chúng còn có rất nhiều công dụng khác tùy vào thực tế sử dụng của mỗi người, mỗi trường hợp.
Ví dụ trong ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu thì bulong móc cẩu và đai ốc móc cẩu inox là chi tiết kỹ thuật không thể thiếu. Việc dùng sản phẩm này giúp cho việc nâng hạ những bộ khuôn lên nặng khoảng 200-700kg được dễ dàng và thuận tiện hơn.
Hay việc nâng hạ các mô tơ, động cơ bơm nước công nghiệp cũng thường hay sử dụng loại bu lông mắt inox này trong việc nâng hạ, di chuyển.
Mong rằng bài viết trên hữu ích với bạn! Nếu bạn còn thắc mắc hay đang tìm một địa chỉ tin cậy để mua hàng thì còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE hoặc Website – BULONG.COM.VN dưới đây để được giải đáp, hỗ trợ MIỄN PHÍ, NHANH CHÓNG.
Xem thêm các sản phẩm: Bulong móc cẩu ren dương| Bulong móc inox 304| Bu lông móc treo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN 580, DIN582, DIN444-B, DIN581 JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
◾ KÍCH THƯỚC: Theo tiêu chuẩn |
◾ MÀU SẮC: đen, trắng, bạc,... |
◾ TIÊU CHUẨN: DIN 580, DIN582, DIN444-B, DIN581 JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
◾ VẬT LIỆU SẢN XUẤT: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 316L |
◾ CẤP BỀN: Theo tiêu chuẩn |
◾ XỬ LÝ BỀ MẶT: Mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xi vàng |
◾ HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm. |
◾ XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan,... |
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1139 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
610 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
Sản phẩm liên quan
Bulong neo
Bulong móc
Bulong
Bulong
Bài viết liên quan
-
Tiêu chuẩn bulong | Bu lông tiêu chuẩn
22/05/2023
1139 views
-
Quy trình sản xuất bu lông
24/02/2023
610 views
-
Tác dụng của long đền vênh khi đi cùng bu lông, ốc...
25/03/2023
585 views
-
Lưu ý khi tính toán bu lông neo chân cột
10/02/2023
336 views
-
Thép S45C là thép gì?
21/06/2023
267 views
-
Mối ghép bằng bulong là gì?
22/02/2023
246 views
-
Bu lông là gì
14/07/2023
246 views
-
Cấu tạo bu lông như thế nào?
17/07/2023
126 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.